Mỗi người đều có những tính cách khác nhau và có rất nhiều từ vựng tiếng hàn về tính cách con người thể hiện được điều đó. Nếu bạn muốn học tiếng Hàn theo chủ đề hoặc nói hoặc miêu tả về tính cách của gia đình, bạn bè và người thân như thế nào bằng tiếng Hàn thì hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé!
NỘI DUNG CHÍNH
1. Các từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người:
2. Cách sử dụng từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người:
Có nhiều cách để miêu tả tính cách của một người. Các cách phổ biến nhất là:
– Cấu trúc 1:
CHỦ NGỮ (은/는 + 성격이) + TÍNH TỪ (miêu tả tính cách)
VÍ DỤ 1:
덤벙대다: CẨU THẢ, HẬU ĐẬU
나는 성격이 덤벙대요. 자주 물건을 잃어버려요.
(Tính tôi cẩu thả. Thường xuyên làm mất đồ).
– Cấu trúc 2:
ĐỘNG TỪ + 는 편이다
TÍNH TỪ + (으)ㄴ 편이다
TÍNH TỪ + (으)ㄴ 편이다
Tính từ có patchim: chia với 은 편이다
Tính từ không có patchim: Chia với ㄴ 편이다
Cấu trúc này mang nghĩa: “THUỘC DẠNG, THUỘC LOẠI, THUỘC TUÝP NGƯỜI …”
– Hoặc các bạn cũng có thể sử dụng cấu trúc 3:
~ 아서/어서 ~ (으)ㄴ/는 편이다
“VÌ ….NÊN chủ ngữ THUỘC DẠNG, THUỘC LOẠI, THUỘC TUÝP ….”
VÍ DỤ 1:
– 털털하다 : VÔ TƯ, THOẢI MÁI , THOÁNG (không khó tính)
나는 성격이 털털한 편이에요.
(Tính tôi thuộc dạng thoáng/ vô tư).
그는 보이는 것과 다르게 털털한 편이어서 아무데서나 잘 자요.
Khác với những gì mà chúng ta nhìn thấy, anh ấy rất thoải mái/vô tư nên ở đâu cũng ngủ được.
.
VÍ DỤ 2:
지영이는 눈치가 빨라서 상대방의 마음을 잘 파악하는 편이에요.
Jiyoung rất tinh ý nên (thuộc dạng) giỏi nắm bắt tâm lý đối phương.
.
VÍ DỤ 3: 잘 거절하지 못하다: KHÔNG GIỎI TỪ CHỐI
마음이 약해서 다른 사람의 부탁을 잘 거절하지 못하는 편이에요.
(Cô ấy dễ mềm lòng nên thuộc dạng không biết từ chối những việc nhờ vả của người khác.)
.
VÍ DỤ 4: 성격이 낙천적이다: LẠC QUAN
성격이 낙천적인 편이어서 큰 일이 있더라도 신경 쓰지 않아요.
(Anh ấy thuộc tuýp người rất lạc quan nên dù có chuyện lớn gì xảy ra anh ấy cũng không lo lắng/ bận tâm.)
성격이 낙천적인 편이어서 큰 일이 있다고 해도 신경 쓰지 않아요.
(Anh ấy thuộc tuýp người rất lạc quan nên dù có nói xảy gì chuyện gì thì anh ấy cũng không lo lắng/ bận tâm.)
성격이 낙천적인 편이기 때문에 큰 일이 있어도 신경 쓰지 않아요.
(Vì anh ấy thuộc tuýp người rất lạc quan nên dù có chuyện lớn gì xảy ra anh ấy cũng không lo lắng/ bận tâm.)
성격이 낙천적이어서 큰 일이 있어도 신경 쓰지 않아요.
(Anh ấy thuộc tuýp người rất lạc quan nên dù có chuyện lớn gì xảy ra anh ấy cũng không lo lắng/ bận tâm.)
.
VÍ DỤ 5:
느긋하다: THONG THẢ
그는 바쁠 때에도 항상 여유가 있고 느긋해 보여요.
Dù có bận thì lúc nào trông anh ấy cũng thoải mái và thong thả.
Xem thêm >>> Từ vựng tiếng Hàn chủ đề – những hoạt động hàng ngày