Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교 là trường tư thục danh tiếng được thành lập vào năm 1948. Sau hơn 70 năm thành lập, Đại học Myongji hiện là 1 trong số những trường Đại học tốt nhất với 10 trường đại học trực thuộc và 42 khoa.
NỘI DUNG CHÍNH
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI
– Tên tiếng Anh: Myongji University
– Tên tiếng Hàn: 명지대학교
– Năm thành lập: 1948
– Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên
– Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm
– Cơ sở 1: 34, Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul
– Cơ sở 2: 116, Myeongji-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
– Website: https://www.mju.ac.kr
Trường Đại học Myongji là trường được xây dựng trên tinh thần do Viện cao học Myongji thiết lập với các lý luận học thuật dựa trên các tư tuởng về lòng tin, lòng tôn kính cha mẹ, tình cảm láng giềng và bảo vệ môi trường làm nền tảng. Trường áp dụng tinh thần đúng đắn ấy vào nghiên cứu và giảng dạy.
Khuôn viên trường tại Seoul nằm ngay vị trí gần với các trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị. Hệ thống giao thông công cộng thuận tiện và gần với khu vực Sinchon – là nơi các bạn sinh viên hay tìm đến. Tại khuôn viên Seoul bao gồm 7 khoa: nhân văn, khoa học xã hội, kinh doanh, luật, công nghệ thông tin ICT, CNTT tương lai và giáo dục cơ bản chăn nuôi, với 27 chuyên ngành khác nhau, cùng Trung tâm học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.
Khuôn viên cũng gần các nơi như tòa thị chính Yongin, làng truyền thống Hàn Quốc và công viên vui chơi lớn nhất Hàn Quốc. Khuôn viên Yongin bao gồm 5 khoa như: khoa tự nhiên, khoa khoa học công nghệ, khoa năng khiếu nghệ thuật, khoa kiến trúc, khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi với 32 chuyên ngành khác nhau cùng Viện giáo dục thường xuyên.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI
1. Chương trình học tiếng:
– Thời gian học:
+ Cấp 1 – 14:00 – 18:00 (4 giờ)
+ Cấp 2 ~ 6 – 09: 00 ~ 13: 00 (4 giờ)
– Học phí: 5.600.000 KRW/năm
– Phí nhập học: 50.000 KRW
– Phí bảo hiểm: 220,000 KRW/năm
– Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 11
– Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
2. Chương trình Đại học chuyên ngành:
Trường | Khoa | Học phí |
Khoa học xã hội & nhân văn | – Hàn Quốc học
– Ngữ văn Trung Quốc – Ngữ văn Nhật – Ngữ văn Anh – Lịch sử – Khoa Văn học – Thư viện thông tin – Triết học – Ngôn ngữ Ả Rập – Sáng tạo văn học nghệ thuật |
3,545,000 KRW |
Khoa học xã hội | – Hành chính công
– Kinh tế – Khoa học Chính trị và Ngoại giao – Truyền thông đa phương tiện – Mầm non – Giáo dục thanh niên – Phúc lợi xã hội |
3,582,000 KRW |
Kinh doanh | – Quản trị kinh doanh
– Thương mại quốc tế – Thông tin doanh nghiệp – Bất động sản – Đổi mới quản lý giáo dục |
3,575,000 KRW |
Luật | – Luật học
– Chính sách pháp lý |
3.377.000 KRW |
Công nghệ thông tin ICT | – Thiết kế nội dung số (Digital)
– Phần mềm tổng hợp – Kỹ thuật thông tin và truyền thông |
4,774,000 KRW |
Khoa tổng hợp đa ngành tương lai | – Tổng hợp sáng tạo
– Phúc lợi xã hội – Bất động sản – Quản lý pháp lý – Tâm lý trị liệu – Kinh doanh tổng hợp – Hợp đồng – Quản trị kinh doanh logistic – Âm nhạc – Kinh doanh thẩm mỹ – Tư vấn chăm sóc trẻ em – Tư vấn tâm lý trẻ em – Giáo dục trẻ nhỏ |
|
Khoa học tự nhiên | – Toán học
– Vật lý – Hóa học – Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng – Khoa Khoa học Thông tin – Khoa học Đời sống |
4,326,000 KRW |
Kỹ thuật | – Kỹ thuật điện
– Kỹ thuật điện tử – Kỹ thuật hóa học – Kỹ thuật vật liệu tiên tiến – Kỹ thuật năng lượng môi trường – Kỹ thuật dân dụng – Kỹ thuật vận tải – Cơ khí – Kỹ thuật quản lý công nghiệp – Khoa học máy tính |
4,774,000 KRW |
Nghệ thuật & thể chất | – Thiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp thiết kế thời trang) – Thể thao – Thể dục cộng đồng – Khoa cờ vây – Thanh nhạc – Nhạc kịch – Điện ảnh |
4,747,000 ~ 5,181,000 KRW |
Kiến trúc | – Kiến trúc
– Thiết kế không gian |
5,181,000 KRW |
Giáo dục nền tảng | – Khoa Nghệ thuật Tự do
– Chuyên ngành tổng hợp |
3,545,000 KRW |
III. KÍ TÚC XÁ ĐẠI HỌC MYONGJI
Trường có kí túc xá được trang bị đầy đủ, tiện ghi. Mỗi phòng sẽ được chuẩn bị những đò dùng cần thiết như giường ngủ, bàn học tủ, quần áo, Internet, máy lạnh, tủ lạnh, nhà vệ sinh. Ngoài ra còn có bếp và dụng cụ nấu ăn phụ vụ nhu cầu ăn uống sinh hoạt.
IV. HỌC BỔNG ĐẠI HỌC MYONGJI
– Học bổng topik
Chưa có Topik |
30% học phí kỳ đầu |
Tipik 3 |
40% học phí kỳ đầu |
Topik 4 |
40% học phí kỳ đầu + phí kỳ túc xá 1 học kỳ |
Topik 5 |
40% học phí kỳ đầu + phí kỳ túc xá 1 học kỳ + 300.000 krw |
Topik 6 |
40% học phí kỳ đầu + phí kỳ túc xá 1 học kỳ + 400.000 krw |
• Trợ cấp dạng sinh hoạt phí: cấp học bổng sau khi nhập học
• Trợ cấp dạng sinh viên nước ngoài: miễn giảm ngay khi đóng học phí
• Tất cả tiền học bổng và tiền hỗ trợ sinh hoạt phí đều trừ 70.000KRW tiền bảo hiểm (bắt buộc)
• Sinh viên chuyển tiếp từ năm 4 theo dạng ký kết được cấp học bổng theo tiêu chuẩn học bổng dành cho sinh viên đang theo học
Trên đây là những thông tin cơ bản về Trường Đại học Myongji. Mấy năm gần đây Đại học Myongji rất ít tuyển học sinh Việt Nam. Nếu bạn mong muốn thi vào Myongji, vui lòng liên hệ ngay với VIJAKO nhé.
Văn phòng tuyển sinh Hà Nội:
Số 29, Ngõ 335, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 0916 371 222