Danh sách các trường ĐH, CĐ

Vì sao các trường đại học Hàn Quốc luôn thu hút được đông đảo du học sinh, không chỉ từ Việt Nam mà còn nhiều nước khác trên thế giới?

1. Trước hết là chất lượng đào tạo:

Không thể phủ nhận rằng các trường đại học Hàn Quốc có chất lượng giáo dục rất tốt. Điều này được thể hiện qua các đánh giá hàng năm của các tổ chức uy tín trên Thế giới. Để rõ hơn bạn có thể đọc bài “Vị thế của các Trường Đại học Hàn Quốc trên bản đồ giáo dục thế giới”

2. Hàn Quốc có nền kinh tế phát triển:

Hàn Quốc được ví như con rồng châu Á với nền kinh tế phát triển về mọi mặt (công nghiệp, thời trang, du lịch, hàng không…). Đất nước này cũng là nơi có nhiều tập đoàn đa quốc gia, công ty lớn. Hãy quan sát cách Samsung hợp tác với các trường Đại học, cao đẳng ở Việt Nam. Chúng ta cũng có thể hình dung được cách các tập đoàn này hợp tác đầu tư và tuyển dụng nguồn lao động tại Hàn Quốc.

Đa số sinh viên đều có cơ hội thực hành tại các công xưởng của các tập đoàn và có cơ hội làm việc cho họ khi ra trường. Đây là điều kiện thực hành cực kỳ tốt để nâng cao trình độ cho sinh viên ngay từ trên ghế nhà trường.

3. Dễ nhận được học bổng:

Có rất nhiều loại học bổng cho sinh viên mới và sinh viên lên chuyên ngành.

Bạn hãy học tập thật tốt đặc biêt là tiếng Hàn (hoặc tiếng Anh).

4. Chi phí sinh hoạt và học phí thấp:

Du học du học Mỹ, châu Âu hay Úc có mức chi phí rơi vào khoảng (25,000 – 40,000$/năm). Du học Hàn Quốc chỉ khoảng 200 triệu VNĐ. Mức chi phí vừa tầm với tài chính của phụ huynh ở năm đầu. Từ năm thứ 2 trở đi du học sinh có thể vừa đi học vừa đi làm thêm để lấy tiền chi trả học phí, phí sinh hoạt.

Bạn nên nghiên cứu kĩ các loại chi phí du học Hàn Quốc tại đây nhé.

5. Du học sinh Hàn Quốc có điều kiện vừa học vừa kiếm tiền

Chính phủ Hàn Quốc quy định:

Thời gian làm thêm không quá 20 giờ/tuần;

Du học sinh Hàn đang đào tạo chính quy tại Hàn Quốc trong học kỳ được phép làm thêm 20 giờ/tuần. Hoàn toàn không giới hạn thời gian làm thêm trong kỳ nghỉ nhé.

Việc làm thêm ngay trong Trường như: phục vụ phòng ăn sinh viên, làm việc trong thư viện, trợ giảng, trợ lý nghiên cứu…

Việc làm thêm bên ngoài, công việc rất đa dạng (tùy năng lực và sở thích của bạn).

Thu nhập trung bình cũng đủ cho bạn trang trải chuyện học hành, sinh hoạt.

Xem thêm các chia sẻ kinh nghiệm xin việc làm thêm bên Hàn Quốc nhé.

BẢNG TỔNG HỢP

CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC

Dưới đây VIJAKO sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về khu vực, danh hiệu các trường đại học Hàn Quốc mới nhất:

[Search tên trường để tìm kiếm]

* Nhấn vào tên trường để tìm hiểu kỹ hơn

SttTrường Đại họcKhu vựcPhí học tiếng/nămTOP 1%Công nhận (D-4)Công nhận (D-2)Bị hạn chế (D-4)Bị hạn chế (D-2)
1Đại học Catholic PusanBusan3,520,000 KRW
2 Đại học Dong ABusan4,800,000 KRW
3 Đại học DongeuiBusan4,400,000 KRW
4 Đại học DongseoBusan4,400,000 KRW
5 Đại học InjeBusan5,000,000 KRW
6 Đại học KosinBusan3,600,000 KRW
7 Đại học KyungsungBusan4,400,000 KRW
8 Đại học Quốc gia PukyongBusan4,800,000 KRW
9 Đại học Quốc gia PusanBusan5,600,000 KRW
10 Đại học SillaBusan4,600,000 KRW
11Đại học TongmyongBusan4,400,000 KRW
12Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn QuốcBusan5,200,000 KRW
13Đại học Ngoại ngữ BusanBusan4,800,000 KRW
14Viện Khoa học Công nghệ BusanBusanĐang cập nhật...
15 Đại học CheongjuChungcheongbuk3,880,000 KRW
16 Đại học Far EastChungcheongbuk4,400,000 KRW
17 Đại học GangdongChungcheongbukĐang cập nhật...
18 Đại học JungwonChungcheongbuk4,400,000 KRW
19 Đại học KkottongnaeChungcheongbukĐang cập nhật...
20Đại học Quốc gia ChungbukChungcheongbuk5,200,000 KRW
21 Đại học SemyungChungcheongbuk4,400,000 KRW
22 Đại học Giao thông Vận tải Hàn QuốcChungcheongbuk4,000,000 KRW
23 Đại học Khoa học Sức khỏe ChungbukChungcheongbukĐang cập nhật...
24 Đại học Sư phạm Quốc gia Hàn QuốcChungcheongbukĐang cập nhật...
34Đại học Soonchunhyang (Soonchunhyang University)Chungcheongnam4,800,000 KRW
25 Đại học BaekseokChungcheongnam6,400,000 KRW
26 Đại học ChungwoonChungcheongnam4,400,000 KRW
27 Đại học HanseoChungcheongnam5.000.000 KRW
28 Đại học HoseoChungcheongnam4,860,000 KRW
29 Đại học JoongbuChungcheongnam3,500,000 KRW
30 Đại học KonyangChungcheongnam4,100,000 KRW
31 Đại học NamSeoulChungcheongnam4,800,000 KRW
32 Đại học NazareneChungcheongnam4.800.000 KRW
33 Đại học Quốc gia KongjuChungcheongnam4,800,000 KRW
35 Đại học SunmoonChungcheongnam5,280,000 KRW
36 Đại học Công nghệ và Sư phạm Hàn QuốcChungcheongnamĐang cập nhật...
37 Đại học Nghệ thuật Truyền thông Hàn QuốcChungcheongnam4.600,000 KRW
198 Cao đẳng Ajou MotorChungcheongnamĐang cập nhật...
38 Đại học DaeguDaegu4,800,000 KRW
39 Đại học KeimyungDaegu4,800,000 KRW
40 Đại học Quốc gia KyungpookDaegu5,200,000 KRW
41 Đại học Kỹ thuật DaeguDaegu3,800,000 KRW
199 Cao đẳng KeimyungDaegu4,000,000 KRW
200 Cao đẳng Khoa học Kỹ thuật YeungnamDaegu4,000,000 KRW
201 Cao đẳng SuseongDaegu3,000,000 KRW
202 Cao đẳng Y tế DaeguDaeguĐang cập nhật...
203 Cao đẳng YeungjinDaegu4,000,000 KRW
42Đại học Daejeon (Daejeon University)Daejeon4,600,000 KRW
44Đại học Mokwon (Mokwon University)Daejeon4,800,000 KRW
50Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc – KAIST (Korea Advanced Institute of Science and Technology)DaejeonĐang cập nhật...
188 Cao học Khoa học và Công nghệ (University of Science & Technology)DaejeonĐang cập nhật...
204Cao đẳng Thông tin Woosong (Woosong Information College)Daejeon3,200,000 KRW
43 Đại học HannamDaejeon5,200,000 KRW
45 Đại học Pai ChaiDaejeon4,800,000 KRW
46 Đại học Quốc gia ChungnamDaejeon5,200,000 KRW
47 Đại học Quốc gia HanbatDaejeon4,800,000 KRW
48 Đại học WoosongDaejeon4,800,000 KRW
49 Đại học Thần học DaejeonDaejeonĐang cập nhật...
54Đại học Quốc gia Gangneung Wonju (Gangneung WonjuNational University)Gangwon4,800,000 KRW
51 Đại học Catholic KwandongGangwon4,000,000 KRW
52 Đại học HallymGangwon4,400,000 KRW
53 Đại học KyungdongGangwon5,800,000 KRW
55 Đại học Quốc gia KangwonGangwon3,600,000 KRW
56 Đại học SangjiGangwon3,600,000 KRW
57 Đại học Golf Hàn QuốcGangwonĐang cập nhật...Đang cập nhật...
205 Cao đẳng Du lịch KangwonGangwon3,600,000 KRW
206 Cao đẳng Gangneung YeongdongGangwonĐang cập nhật..
207 Cao đẳng SonghoGangwonĐang cập nhật...
58 Đại học ChosunGwangju5,000,000 KRW
59 Đại học GwangjuGwangju4.400,000 KRW
60 Đại học HonamGwangju4,800,000 KRW
61 Đại học KwangshinGwangju4,000,000 KRW
62 Đại học NambuGwangju4,000,000 KRW
63 Đại học nữ KwangjuGwangju4,800,000 KRW
64 Đại học Quốc gia ChonnamGwangju5,200,000 KRW
65 Đại học SeoyeongGwangjuĐang cập nhật...
66 Đại học SongwonGwangju4,000,000 KRW
67 Viện Khoa học và Công nghệ GwangjuGwangjuĐang cập nhật...
73Đại học Dankook (Dankook University)Gyeonggi5,200,000 KRW
81Đại học Kyungbok (Kyungbok University)Gyeonggi4,800,000 KRW
68 Đại học AnsanGyeonggi5,200,000 KRW
69 Đại học AjouGyeonggi5,600,000 KRW
70 Đại học AnyangGyeonggi4,800,000 KRW
71 Đại học BucheonGyeonggi4,800,000 KRW
72 Đại học DaejinGyeonggi4,800,000 KRW
74 Đại học GachonGyeonggi5,200,000 KRW
75 Đại học HanseiGyeonggi5,200,000 KRW
76 Đại học HanshinGyeonggi4,800,000 KRW
77 Đại học HyupsungGyeonggi4,400,000 KRW
78 Đại học KangnamGyeonggi4,200,000 KRW
79 Đại học KookjeGyeonggi4,400,000 KRW
80 Đại học KyonggiGyeonggi5,400,000 KRW
82 Đại học KyungminGyeonggiĐang cập nhật..
83 Đại học OsanGyeonggiĐang cập nhật...
84 Đại học PyeongtaekGyeonggi4,000,000 KRW
85 Đại học Quốc gia HankyongGyeonggi4,200,000 KRW
86 Đại học ShinhanGyeonggi5,200,000 KRW
87 Đại học SungkyulGyeonggi3,800,000 KRW
88 Đại học SuwonGyeonggi4,800,000 KRW
89 Đại học TongwonGyeonggi4.800,000 KRW
90 Đại học YeonsungGyeonggi4,000,000 KRW
91 Đại học YonginGyeonggi3,600,000 KRW
92 Đại học Bách khoa Kỹ thuật Hàn QuốcGyeonggi4,800,000 KRW
93 Đại học Hàng không Hàn QuốcGyeonggi5,200,000 KRW
94 Đại học Thần học Châu ÁGyeonggiĐang cập nhật...
95 Đại học Thần học SeoulGyeonggiĐang cập nhật....
96 Đại học Y tế DongnamGyeonggi4,000,000 KRW
97 Viện Công nghệ YeojuGyeonggiĐang cập nhật...
98 Viện Nghệ thuật SeoulGyeonggiĐang cập nhật...
99 Viện Truyền thông và Nghệ thuật DongAGyeonggi4,800,000 KRW
184Cao học - Trung tâm Ung thư Quốc giaGyeonggiĐang cập nhật...
185 Cao học Hàn Quốc họcGyeonggiĐang cập nhật...
191 Cao học OnseokGyeonggiĐang cập nhật...
192 Cao học Pháp luật và Kinh doanh Quốc tếGyeonggi4,800,000 KRW
196 Học viện nghiên cứu Hàn QuốcGyeonggiĐang cập nhật...
197Cao học UP SunhakGyeonggiĐang cập nhật...
208 Cao đẳng Công nghiệp văn hóa ChungkangGyeonggiĐang cập nhật...
209 Cao đẳng Du lịch Hàn QuốcGyeonggiĐang cập nhật...
210 Cao đẳng Khoa học Công nghệ GyeonggiGyeonggi4,000,000 KRW
211 Cao đẳng Kỹ thuật DoowonGyeonggiĐang cập nhật...
212 Cao đẳng Yong-in SongdamGyeonggiĐang cập nhật...
115Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang – POSTECH (Pohang University of Science and Technology)GyeongsangbukĐang cập nhật...
100 Đại học Catholic DaeguGyeongsangbuk4,400,000 KRW
101 Đại học Daegu HaanyGyeongsangbuk4,800,000 KRW
102 Đại học DaekyeungGyeongsangbuk4,500,000 KRW
103 Đại học DaeshinGyeongsangbukĐang cập nhật...
104 Đại học GimcheonGyeongsangbuk4,200,000 KRW
105 Đại học GumiGyeongsangbuk4,000,000 KRW
106 Đại học GyeongjuGyeongsangbuk3,600,000 KRW
107 Đại học HandongGyeongsangbuk4,800,000 KRW
108 Đại học HosanGyeongsangbuk4,000,000 KRW
109 Đại học KyungilGyeongsangbuk4,000,000 KRW
110 Đại học Quốc gia AndongGyeongsangbuk4.800,000 KRW
111 Đại học SungdukGyeongsangbuk3,800,000 KRW
112 Đại học SunlinGyeongsangbuk3,600,000 KRW
113 Đại học UidukGyeongsangbuk3,900,000 KRW
114 Đại học YeungnamGyeongsangbuk5,200,000 KRW
116 Đại học Nghệ thuật DaeguGyeongsangbuk4,400,000 KRW
117 Đại học Thần học YeungnamGyeongsangbuk3,000,000 KRW
118 Viện Công nghệ Quốc gia KumohGyeongsangbuk4,400,000 KRW
213 Cao đẳng KyungbukGyeongsangbukĐang cập nhật...
214 Cao đẳng MunkyungGyeongsangbukĐang cập nhật...
215 Cao đẳng Ngoại ngữ YoungnamGyeongsangbukĐang cập nhật...
216 Cao đẳng PohangGyeongsangbukĐang cập nhật..
217 Cao đẳng Y tế GyeongbukGyeongsangbukĐang cập nhật...
123Đại học Quốc gia CHANGWON (Changwon National University)Gyeongsangnam4,800,000 KRW
119 Đại học GyeongsangGyeongsangnam4,800,000 KRW
120 Đại học KayaGyeongsangnamĐang cập nhật...
121 Đại học KyungnamGyeongsangnam4,800,000 KRW
122 Đại học MasanGyeongsangnam4,000,000 KRW
124 Đại học YoungsanGyeongsangnam4,800,000 KRW
125 Đại học Quốc tế Hàn QuốcGyeongsangnamĐang cập nhật...
126 Viện Khoa học và Công nghệ DongwonGyeongsangnam4,800,000 KRW
218 Cao đẳng GimhaeGyeongsangnam3,600,000 KRW
219 Cao đẳng KojeGyeongsangnam3,200,000 KRW
127 Đại học InhaIncheon5,480,000 KRW
128 Đại học nữ KyunginIncheon4,400,000 KRW
129 Đại học Quốc gia IncheonIncheon4,800,000 KRW
130 Đại học Sư phạm Quốc gia GyeonginIncheonĐang cập nhật...
193 Cao học Sungsan HyoIncheonĐang cập nhật...
220 Cao đẳng Kỹ thuật InhaIncheonĐang cập nhật...
131 Đại học Cheju HallaJeju4,400,000 KRW
132 Đại học Quốc gia JejuJeju4,800,000 KRW
221 Cao đẳng Du lịch ChejuJeju4,600,000 KRW
136Đại học Quốc gia Chonbuk (Jeonbuk National University)Jeollabuk5,200,000 KRW
133 Đại học HanilJeollabukĐang cập nhật...
134 Đại học HowonJeollabuk4,800,000 KRW
135 Đại học JeonjuJeollabuk5,200,000 KRW
137 Đại học Quốc gia KunsanJeollabuk5,000,000 KRW
138 Đại học WonkwangJeollabuk4,200,000 KRW
139 Đại học WoosukJeollabuk3,600,000 KRW
222 Cao đẳng Jeonju KijeonJeollabuk4,800,000 KRW
223 Cao đẳng Jeonju VisionJeollabuk4,400,000 KRW
224 Cao đẳng Khoa học JeonbukJeollabukĐang cập nhật...
225 Cao đẳng Khoa học Y tế WonkwangJeollabukĐang cập nhật...
226 Cao đẳng KunsangJeollabukĐang cập nhật...
144Đại học Shean (Sehan University)JeollanamĐang cập nhật...
140 Đại học Catholic MokpoJeollanamĐang cập nhật...
141 Đại học Chunnam TechnoJeollanamĐang cập nhật...
142 Đại học DongshinJeollanam4,200,000 KRW
143 Đại học Quốc gia SunchonJeollanam4,800,000 KRW
145 Đại học Hàng hải Quốc gia MokpoJeollanam4,900,000 KRW
227 Cao đẳng Khoa học MokpoJeollanamĐang cập nhật...
228 Cao đẳng KoguryeoJeollanamĐang cập nhật..
186 Cao học KDI Quản trị và Chính sách công (KDI School of Public Policy and Management)SejongĐang cập nhật...
146Đại học Công Giáo Hàn Quốc (Catholic University of Korea)Seoul5,200,000 KRW
151Đại học Hanyang ERICA (Hanyang University ERICA)Seoul6,600,000 KRW
152Đại học Hongik (Honggik University)Seoul6,600,000 KRW
155Đại học Kookmin (Kookmin University)Seoul6,000,000 KRW
156Đại học Cao Ly (Korea University)Seoul7,000,000 KRW
159Đại học Myongji (Myongji University)Seoul5,600,000 KRW
163Đại học Nữ Seoul (Seoul Women’s University)Seoul5,600,000 KRW
165Đại học Nữ Sungshin (Sungshin Women’s University)Seoul5,600,000 KRW
172Đại học Seoul Sirip (University of Seoul)Seoul5,400,000 KRW
173Đại học Sogang (Sogang University)Seoul7,080,000 KRW
174Đại học Soongsil (Soongsil University)Seoul5,800,000 KRW
176Đại học Yonsei (Yonsei University – Mirae)Seoul6,920,000 KRW
189 Cao học ngoại ngữ Hàn Quốc (Seoul University of Foreign Studies)SeoulĐang cập nhật...
147 Đại học ChongshinSeoul5,600,000 KRW
148 Đại học ChungangSeoul6,000,000 KRW
149 Đại học DonggukSeoul6,680,000 KRW
150 Đại học HansungSeoul5,200,000 KRW
153 Đại học IndukSeoul4,800,000 KRW
154 Đại học KonkukSeoul6,800,000 KRW
157 Đại học KwangwoonSeoul5,600,000 KRW
158 Đại học KyungheeSeoul6,800,000 KRW
160 Đại học nữ DuksungSeoul5,200,000 KRW
161 Đại học nữ EwhaSeoul6,880,000 KRW
162 Đại học nữ HanyangSeoul5,200,000 KRW
164 Đại học nữ SookmyungSeoul6,200,000 KRW
166 Đại học Quốc gia SeoulSeoul6,600,000 KRW
167 Đại học SahmyookSeoul6,000,000 KRW
168 Đại học SangmyungSeoul6,600,000 KRW
169 Đại học SejongSeoul6,400,000 KRW
170 Đại học SeokyeongSeoul5,200,000 KRW
171 Đại học SeoilSeoul4,000,000 KRW
175 Đại học SungkyungkwanSeoul6,400,000 KRW
177 Đại học Christian SeoulSeoulĐang cập nhật...
178 Đại học Khoa học và Công nghệ QG SeoulSeoul5,600,000 KRW
179 Đại học Kinh thánh Hàn QuốcSeoul4,600,000 KRW
180 Đại học Nghệ thuật Quốc gia Hàn QuốcSeoulĐang cập nhật..
181 Đại học Ngoại ngữ HankukSeoul6,520,000 KRW
187 Cao học Khoa học Công nghệ tổng hợp SeoulSeoulĐang cập nhật...
194 Cao học Torch TrinitySeoulĐang cập nhật...
195 Cao học Văn hóa DongbangSeoulĐang cập nhật...
229 Cao đẳng Y tế SahmyookSeoulĐang cập nhật...
182 Đại học UlsanUlsan4,800,000 KRW
183 Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia UlsanUlsanĐang cập nhật...
190 Cao học Nguyên tử Quốc tế KEPCOUlsanĐang cập nhật...

Lưu ý: Thông tin chi phí một năm học tiếng ở các trường Hàn Quốc được VIJAKO tổng hợp theo số liệu mới nhất và mang tính chất tham khảo, các trường có thể thay đổi học phí theo từng năm.

Xem thêm: >>> Danh sách các trường Hàn Quốc được chứng nhận năng lực quốc tế xuất sắc (Trường Top 1) – update 3/2021

Bạn có thể liên hệ trực tiếp đến HOTLINE: 0912727869 (Zalo) hoặc ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ để được tư vấn chính xác hơn.