Liên hệ ngay với Du học Vijako
Để được tư vấn miễn phí và lựa chọn phương án du học tốt nhất
Vì sao các trường đại học Hàn Quốc luôn thu hút được đông đảo du học sinh, không chỉ từ Việt Nam mà còn nhiều nước khác trên thế giới?
Không thể phủ nhận rằng các trường đại học Hàn Quốc có chất lượng giáo dục rất tốt. Điều này được thể hiện qua các đánh giá hàng năm của các tổ chức uy tín trên Thế giới. Để rõ hơn bạn có thể đọc bài “Vị thế của các Trường Đại học Hàn Quốc trên bản đồ giáo dục thế giới”
Hàn Quốc được ví như con rồng châu Á với nền kinh tế phát triển về mọi mặt (công nghiệp, thời trang, du lịch, hàng không…). Đất nước này cũng là nơi có nhiều tập đoàn đa quốc gia, công ty lớn. Hãy quan sát cách Samsung hợp tác với các trường Đại học, cao đẳng ở Việt Nam. Chúng ta cũng có thể hình dung được cách các tập đoàn này hợp tác đầu tư và tuyển dụng nguồn lao động tại Hàn Quốc.
Đa số sinh viên đều có cơ hội thực hành tại các công xưởng của các tập đoàn và có cơ hội làm việc cho họ khi ra trường. Đây là điều kiện thực hành cực kỳ tốt để nâng cao trình độ cho sinh viên ngay từ trên ghế nhà trường.
Có rất nhiều loại học bổng cho sinh viên mới và sinh viên lên chuyên ngành.
Bạn hãy học tập thật tốt đặc biêt là tiếng Hàn (hoặc tiếng Anh).
Du học du học Mỹ, châu Âu hay Úc có mức chi phí rơi vào khoảng (25,000 – 40,000$/năm). Du học Hàn Quốc chỉ khoảng 200 triệu VNĐ. Mức chi phí vừa tầm với tài chính của phụ huynh ở năm đầu. Từ năm thứ 2 trở đi du học sinh có thể vừa đi học vừa đi làm thêm để lấy tiền chi trả học phí, phí sinh hoạt.
Bạn nên nghiên cứu kĩ các loại chi phí du học Hàn Quốc tại đây nhé.
Chính phủ Hàn Quốc quy định:
Thời gian làm thêm không quá 20 giờ/tuần;
Du học sinh Hàn đang đào tạo chính quy tại Hàn Quốc trong học kỳ được phép làm thêm 20 giờ/tuần. Hoàn toàn không giới hạn thời gian làm thêm trong kỳ nghỉ nhé.
Việc làm thêm ngay trong Trường như: phục vụ phòng ăn sinh viên, làm việc trong thư viện, trợ giảng, trợ lý nghiên cứu…
Việc làm thêm bên ngoài, công việc rất đa dạng (tùy năng lực và sở thích của bạn).
Thu nhập trung bình cũng đủ cho bạn trang trải chuyện học hành, sinh hoạt.
Xem thêm các chia sẻ kinh nghiệm xin việc làm thêm bên Hàn Quốc nhé.
BẢNG TỔNG HỢP
CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC
Dưới đây VIJAKO sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về khu vực, danh hiệu các trường đại học Hàn Quốc mới nhất:
[Search tên trường để tìm kiếm]
* Nhấn vào tên trường để tìm hiểu kỹ hơn
Stt | Trường Đại học | Khu vực | Phí học tiếng/năm | TOP 1% | Công nhận (D-4) | Công nhận (D-2) | Bị hạn chế (D-4) | Bị hạn chế (D-2) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Catholic Pusan | Busan | 3,520,000 KRW | |||||
2 | Đại học Dong A | Busan | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
3 | Đại học Dongeui | Busan | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
4 | Đại học Dongseo | Busan | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
5 | Đại học Inje | Busan | 5,000,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
6 | Đại học Kosin | Busan | 3,600,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
7 | Đại học Kyungsung | Busan | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
8 | Đại học Quốc gia Pukyong | Busan | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
9 | Đại học Quốc gia Pusan | Busan | 5,600,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
10 | Đại học Silla | Busan | 4,600,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
11 | Đại học Tongmyong | Busan | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
12 | Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc | Busan | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
13 | Đại học Ngoại ngữ Busan | Busan | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
14 | Viện Khoa học Công nghệ Busan | Busan | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
15 | Đại học Cheongju | Chungcheongbuk | 3,880,000 KRW | ✓ | ||||
16 | Đại học Far East | Chungcheongbuk | 4,400,000 KRW | |||||
17 | Đại học Gangdong | Chungcheongbuk | Đang cập nhật... | |||||
18 | Đại học Jungwon | Chungcheongbuk | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
19 | Đại học Kkottongnae | Chungcheongbuk | Đang cập nhật... | |||||
20 | Đại học Quốc gia Chungbuk | Chungcheongbuk | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
21 | Đại học Semyung | Chungcheongbuk | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
22 | Đại học Giao thông Vận tải Hàn Quốc | Chungcheongbuk | 4,000,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
23 | Đại học Khoa học Sức khỏe Chungbuk | Chungcheongbuk | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
24 | Đại học Sư phạm Quốc gia Hàn Quốc | Chungcheongbuk | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
34 | Đại học Soonchunhyang (Soonchunhyang University) | Chungcheongnam | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
25 | Đại học Baekseok | Chungcheongnam | 6,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
26 | Đại học Chungwoon | Chungcheongnam | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
27 | Đại học Hanseo | Chungcheongnam | 5.000.000 KRW | ✓ | ✓ | |||
28 | Đại học Hoseo | Chungcheongnam | 4,860,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
29 | Đại học Joongbu | Chungcheongnam | 3,500,000 KRW | ✓ | ||||
30 | Đại học Konyang | Chungcheongnam | 4,100,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
31 | Đại học NamSeoul | Chungcheongnam | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
32 | Đại học Nazarene | Chungcheongnam | 4.800.000 KRW | ✓ | ✓ | |||
33 | Đại học Quốc gia Kongju | Chungcheongnam | 4,800,000 KRW | |||||
35 | Đại học Sunmoon | Chungcheongnam | 5,280,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
36 | Đại học Công nghệ và Sư phạm Hàn Quốc | Chungcheongnam | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
37 | Đại học Nghệ thuật Truyền thông Hàn Quốc | Chungcheongnam | 4.600,000 KRW | ✓ | ||||
198 | Cao đẳng Ajou Motor | Chungcheongnam | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
38 | Đại học Daegu | Daegu | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
39 | Đại học Keimyung | Daegu | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
40 | Đại học Quốc gia Kyungpook | Daegu | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
41 | Đại học Kỹ thuật Daegu | Daegu | 3,800,000 KRW | |||||
199 | Cao đẳng Keimyung | Daegu | 4,000,000 KRW | |||||
200 | Cao đẳng Khoa học Kỹ thuật Yeungnam | Daegu | 4,000,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
201 | Cao đẳng Suseong | Daegu | 3,000,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
202 | Cao đẳng Y tế Daegu | Daegu | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
203 | Cao đẳng Yeungjin | Daegu | 4,000,000 KRW | ✓ | ||||
42 | Đại học Daejeon (Daejeon University) | Daejeon | 4,600,000 KRW | ✓ | ||||
44 | Đại học Mokwon (Mokwon University) | Daejeon | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
50 | Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc – KAIST (Korea Advanced Institute of Science and Technology) | Daejeon | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
188 | Cao học Khoa học và Công nghệ (University of Science & Technology) | Daejeon | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
204 | Cao đẳng Thông tin Woosong (Woosong Information College) | Daejeon | 3,200,000 KRW | ✓ | ||||
43 | Đại học Hannam | Daejeon | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
45 | Đại học Pai Chai | Daejeon | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
46 | Đại học Quốc gia Chungnam | Daejeon | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
47 | Đại học Quốc gia Hanbat | Daejeon | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
48 | Đại học Woosong | Daejeon | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
49 | Đại học Thần học Daejeon | Daejeon | Đang cập nhật... | |||||
54 | Đại học Quốc gia Gangneung Wonju (Gangneung WonjuNational University) | Gangwon | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
51 | Đại học Catholic Kwandong | Gangwon | 4,000,000 KRW | ✓ | ||||
52 | Đại học Hallym | Gangwon | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
53 | Đại học Kyungdong | Gangwon | 5,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
55 | Đại học Quốc gia Kangwon | Gangwon | 3,600,000 KRW | |||||
56 | Đại học Sangji | Gangwon | 3,600,000 KRW | |||||
57 | Đại học Golf Hàn Quốc | Gangwon | Đang cập nhật... | Đang cập nhật... | ||||
205 | Cao đẳng Du lịch Kangwon | Gangwon | 3,600,000 KRW | |||||
206 | Cao đẳng Gangneung Yeongdong | Gangwon | Đang cập nhật.. | ✓ | ||||
207 | Cao đẳng Songho | Gangwon | Đang cập nhật... | |||||
58 | Đại học Chosun | Gwangju | 5,000,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
59 | Đại học Gwangju | Gwangju | 4.400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
60 | Đại học Honam | Gwangju | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
61 | Đại học Kwangshin | Gwangju | 4,000,000 KRW | ✓ | ||||
62 | Đại học Nambu | Gwangju | 4,000,000 KRW | ✓ | ||||
63 | Đại học nữ Kwangju | Gwangju | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
64 | Đại học Quốc gia Chonnam | Gwangju | 5,200,000 KRW | |||||
65 | Đại học Seoyeong | Gwangju | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
66 | Đại học Songwon | Gwangju | 4,000,000 KRW | |||||
67 | Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju | Gwangju | Đang cập nhật... | |||||
73 | Đại học Dankook (Dankook University) | Gyeonggi | 5,200,000 KRW | ✓ | ||||
81 | Đại học Kyungbok (Kyungbok University) | Gyeonggi | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
68 | Đại học Ansan | Gyeonggi | 5,200,000 KRW | |||||
69 | Đại học Ajou | Gyeonggi | 5,600,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
70 | Đại học Anyang | Gyeonggi | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
71 | Đại học Bucheon | Gyeonggi | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
72 | Đại học Daejin | Gyeonggi | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
74 | Đại học Gachon | Gyeonggi | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
75 | Đại học Hansei | Gyeonggi | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
76 | Đại học Hanshin | Gyeonggi | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
77 | Đại học Hyupsung | Gyeonggi | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
78 | Đại học Kangnam | Gyeonggi | 4,200,000 KRW | |||||
79 | Đại học Kookje | Gyeonggi | 4,400,000 KRW | ✓ | ||||
80 | Đại học Kyonggi | Gyeonggi | 5,400,000 KRW | ✓ | ||||
82 | Đại học Kyungmin | Gyeonggi | Đang cập nhật.. | ✓ | ||||
83 | Đại học Osan | Gyeonggi | Đang cập nhật... | |||||
84 | Đại học Pyeongtaek | Gyeonggi | 4,000,000 KRW | ✓ | ||||
85 | Đại học Quốc gia Hankyong | Gyeonggi | 4,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
86 | Đại học Shinhan | Gyeonggi | 5,200,000 KRW | |||||
87 | Đại học Sungkyul | Gyeonggi | 3,800,000 KRW | |||||
88 | Đại học Suwon | Gyeonggi | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
89 | Đại học Tongwon | Gyeonggi | 4.800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
90 | Đại học Yeonsung | Gyeonggi | 4,000,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
91 | Đại học Yongin | Gyeonggi | 3,600,000 KRW | |||||
92 | Đại học Bách khoa Kỹ thuật Hàn Quốc | Gyeonggi | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
93 | Đại học Hàng không Hàn Quốc | Gyeonggi | 5,200,000 KRW | |||||
94 | Đại học Thần học Châu Á | Gyeonggi | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
95 | Đại học Thần học Seoul | Gyeonggi | Đang cập nhật.... | ✓ | ✓ | |||
96 | Đại học Y tế Dongnam | Gyeonggi | 4,000,000 KRW | |||||
97 | Viện Công nghệ Yeoju | Gyeonggi | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
98 | Viện Nghệ thuật Seoul | Gyeonggi | Đang cập nhật... | |||||
99 | Viện Truyền thông và Nghệ thuật DongA | Gyeonggi | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
184 | Cao học - Trung tâm Ung thư Quốc gia | Gyeonggi | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
185 | Cao học Hàn Quốc học | Gyeonggi | Đang cập nhật... | |||||
191 | Cao học Onseok | Gyeonggi | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
192 | Cao học Pháp luật và Kinh doanh Quốc tế | Gyeonggi | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
196 | Học viện nghiên cứu Hàn Quốc | Gyeonggi | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
197 | Cao học UP Sunhak | Gyeonggi | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
208 | Cao đẳng Công nghiệp văn hóa Chungkang | Gyeonggi | Đang cập nhật... | |||||
209 | Cao đẳng Du lịch Hàn Quốc | Gyeonggi | Đang cập nhật... | |||||
210 | Cao đẳng Khoa học Công nghệ Gyeonggi | Gyeonggi | 4,000,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
211 | Cao đẳng Kỹ thuật Doowon | Gyeonggi | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
212 | Cao đẳng Yong-in Songdam | Gyeonggi | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
115 | Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang – POSTECH (Pohang University of Science and Technology) | Gyeongsangbuk | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
100 | Đại học Catholic Daegu | Gyeongsangbuk | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
101 | Đại học Daegu Haany | Gyeongsangbuk | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
102 | Đại học Daekyeung | Gyeongsangbuk | 4,500,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
103 | Đại học Daeshin | Gyeongsangbuk | Đang cập nhật... | |||||
104 | Đại học Gimcheon | Gyeongsangbuk | 4,200,000 KRW | ✓ | ||||
105 | Đại học Gumi | Gyeongsangbuk | 4,000,000 KRW | |||||
106 | Đại học Gyeongju | Gyeongsangbuk | 3,600,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
107 | Đại học Handong | Gyeongsangbuk | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
108 | Đại học Hosan | Gyeongsangbuk | 4,000,000 KRW | |||||
109 | Đại học Kyungil | Gyeongsangbuk | 4,000,000 KRW | |||||
110 | Đại học Quốc gia Andong | Gyeongsangbuk | 4.800,000 KRW | ✓ | ||||
111 | Đại học Sungduk | Gyeongsangbuk | 3,800,000 KRW | |||||
112 | Đại học Sunlin | Gyeongsangbuk | 3,600,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
113 | Đại học Uiduk | Gyeongsangbuk | 3,900,000 KRW | |||||
114 | Đại học Yeungnam | Gyeongsangbuk | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
116 | Đại học Nghệ thuật Daegu | Gyeongsangbuk | 4,400,000 KRW | |||||
117 | Đại học Thần học Yeungnam | Gyeongsangbuk | 3,000,000 KRW | |||||
118 | Viện Công nghệ Quốc gia Kumoh | Gyeongsangbuk | 4,400,000 KRW | |||||
213 | Cao đẳng Kyungbuk | Gyeongsangbuk | Đang cập nhật... | |||||
214 | Cao đẳng Munkyung | Gyeongsangbuk | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
215 | Cao đẳng Ngoại ngữ Youngnam | Gyeongsangbuk | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
216 | Cao đẳng Pohang | Gyeongsangbuk | Đang cập nhật.. | ✓ | ✓ | |||
217 | Cao đẳng Y tế Gyeongbuk | Gyeongsangbuk | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
123 | Đại học Quốc gia CHANGWON (Changwon National University) | Gyeongsangnam | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
119 | Đại học Gyeongsang | Gyeongsangnam | 4,800,000 KRW | |||||
120 | Đại học Kaya | Gyeongsangnam | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
121 | Đại học Kyungnam | Gyeongsangnam | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
122 | Đại học Masan | Gyeongsangnam | 4,000,000 KRW | |||||
124 | Đại học Youngsan | Gyeongsangnam | 4,800,000 KRW | |||||
125 | Đại học Quốc tế Hàn Quốc | Gyeongsangnam | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
126 | Viện Khoa học và Công nghệ Dongwon | Gyeongsangnam | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
218 | Cao đẳng Gimhae | Gyeongsangnam | 3,600,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
219 | Cao đẳng Koje | Gyeongsangnam | 3,200,000 KRW | ✓ | ||||
127 | Đại học Inha | Incheon | 5,480,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
128 | Đại học nữ Kyungin | Incheon | 4,400,000 KRW | |||||
129 | Đại học Quốc gia Incheon | Incheon | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
130 | Đại học Sư phạm Quốc gia Gyeongin | Incheon | Đang cập nhật... | |||||
193 | Cao học Sungsan Hyo | Incheon | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
220 | Cao đẳng Kỹ thuật Inha | Incheon | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
131 | Đại học Cheju Halla | Jeju | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
132 | Đại học Quốc gia Jeju | Jeju | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
221 | Cao đẳng Du lịch Cheju | Jeju | 4,600,000 KRW | ✓ | ||||
136 | Đại học Quốc gia Chonbuk (Jeonbuk National University) | Jeollabuk | 5,200,000 KRW | ✓ | ||||
133 | Đại học Hanil | Jeollabuk | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
134 | Đại học Howon | Jeollabuk | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
135 | Đại học Jeonju | Jeollabuk | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
137 | Đại học Quốc gia Kunsan | Jeollabuk | 5,000,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
138 | Đại học Wonkwang | Jeollabuk | 4,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
139 | Đại học Woosuk | Jeollabuk | 3,600,000 KRW | ✓ | ||||
222 | Cao đẳng Jeonju Kijeon | Jeollabuk | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
223 | Cao đẳng Jeonju Vision | Jeollabuk | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
224 | Cao đẳng Khoa học Jeonbuk | Jeollabuk | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
225 | Cao đẳng Khoa học Y tế Wonkwang | Jeollabuk | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
226 | Cao đẳng Kunsang | Jeollabuk | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
144 | Đại học Shean (Sehan University) | Jeollanam | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
140 | Đại học Catholic Mokpo | Jeollanam | Đang cập nhật... | |||||
141 | Đại học Chunnam Techno | Jeollanam | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
142 | Đại học Dongshin | Jeollanam | 4,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
143 | Đại học Quốc gia Sunchon | Jeollanam | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
145 | Đại học Hàng hải Quốc gia Mokpo | Jeollanam | 4,900,000 KRW | ✓ | ||||
227 | Cao đẳng Khoa học Mokpo | Jeollanam | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
228 | Cao đẳng Koguryeo | Jeollanam | Đang cập nhật.. | ✓ | ✓ | |||
186 | Cao học KDI Quản trị và Chính sách công (KDI School of Public Policy and Management) | Sejong | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
146 | Đại học Công Giáo Hàn Quốc (Catholic University of Korea) | Seoul | 5,200,000 KRW | ✓ | ||||
151 | Đại học Hanyang ERICA (Hanyang University ERICA) | Seoul | 6,600,000 KRW | ✓ | ||||
152 | Đại học Hongik (Honggik University) | Seoul | 6,600,000 KRW | ✓ | ||||
155 | Đại học Kookmin (Kookmin University) | Seoul | 6,000,000 KRW | ✓ | ||||
156 | Đại học Cao Ly (Korea University) | Seoul | 7,000,000 KRW | ✓ | ||||
159 | Đại học Myongji (Myongji University) | Seoul | 5,600,000 KRW | ✓ | ||||
163 | Đại học Nữ Seoul (Seoul Women’s University) | Seoul | 5,600,000 KRW | ✓ | ||||
165 | Đại học Nữ Sungshin (Sungshin Women’s University) | Seoul | 5,600,000 KRW | ✓ | ||||
172 | Đại học Seoul Sirip (University of Seoul) | Seoul | 5,400,000 KRW | ✓ | ||||
173 | Đại học Sogang (Sogang University) | Seoul | 7,080,000 KRW | ✓ | ||||
174 | Đại học Soongsil (Soongsil University) | Seoul | 5,800,000 KRW | ✓ | ||||
176 | Đại học Yonsei (Yonsei University – Mirae) | Seoul | 6,920,000 KRW | ✓ | ||||
189 | Cao học ngoại ngữ Hàn Quốc (Seoul University of Foreign Studies) | Seoul | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
147 | Đại học Chongshin | Seoul | 5,600,000 KRW | |||||
148 | Đại học Chungang | Seoul | 6,000,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
149 | Đại học Dongguk | Seoul | 6,680,000 KRW | ✓ | ||||
150 | Đại học Hansung | Seoul | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
153 | Đại học Induk | Seoul | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
154 | Đại học Konkuk | Seoul | 6,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
157 | Đại học Kwangwoon | Seoul | 5,600,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
158 | Đại học Kyunghee | Seoul | 6,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
160 | Đại học nữ Duksung | Seoul | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
161 | Đại học nữ Ewha | Seoul | 6,880,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
162 | Đại học nữ Hanyang | Seoul | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
164 | Đại học nữ Sookmyung | Seoul | 6,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
166 | Đại học Quốc gia Seoul | Seoul | 6,600,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
167 | Đại học Sahmyook | Seoul | 6,000,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
168 | Đại học Sangmyung | Seoul | 6,600,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
169 | Đại học Sejong | Seoul | 6,400,000 KRW | |||||
170 | Đại học Seokyeong | Seoul | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
171 | Đại học Seoil | Seoul | 4,000,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
175 | Đại học Sungkyungkwan | Seoul | 6,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
177 | Đại học Christian Seoul | Seoul | Đang cập nhật... | ✓ | ||||
178 | Đại học Khoa học và Công nghệ QG Seoul | Seoul | 5,600,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
179 | Đại học Kinh thánh Hàn Quốc | Seoul | 4,600,000 KRW | |||||
180 | Đại học Nghệ thuật Quốc gia Hàn Quốc | Seoul | Đang cập nhật.. | |||||
181 | Đại học Ngoại ngữ Hankuk | Seoul | 6,520,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
187 | Cao học Khoa học Công nghệ tổng hợp Seoul | Seoul | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
194 | Cao học Torch Trinity | Seoul | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
195 | Cao học Văn hóa Dongbang | Seoul | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
229 | Cao đẳng Y tế Sahmyook | Seoul | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
182 | Đại học Ulsan | Ulsan | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
183 | Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan | Ulsan | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
190 | Cao học Nguyên tử Quốc tế KEPCO | Ulsan | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ |
Lưu ý: Thông tin chi phí một năm học tiếng ở các trường Hàn Quốc được VIJAKO tổng hợp theo số liệu mới nhất và mang tính chất tham khảo, các trường có thể thay đổi học phí theo từng năm.
Bạn có thể liên hệ trực tiếp đến HOTLINE: 0912727869 (Zalo) hoặc ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ để được tư vấn chính xác hơn.