Đại học Công giáo Hàn Quốc được thành lập vào năm 1855. Trường có 03 cơ sở ở Seoul và ở Thành phố Bucheon. Đại học Y của trường, được coi là một trong những trường có uy tín nhất ở Hàn Quốc, có 8 bệnh viện trực thuộc tại các thành phố lớn của Hàn Quốc.
Đại học Công giáo Hàn Quốc liên tục nằm trong danh sách Trường Top 1% và được đánh giá cao trong cả bảng xếp hạng đại học quốc gia và quốc tế. Đại học Công giáo được xếp hạng 400 – 500 trong Bảng xếp hạng Đại học Thế giới của tổ chức QS 2021.
NỘI DUNG CHÍNH
I. Giới thiệu chung về Đại học Công giáo Hàn Quốc:
– Tên tiếng Anh: The Catholic University of Korea
– Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교
– Năm thành lập: 1855
– Loại hình: Tư thục
– Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/năm
– Địa chỉ:
+ Cơ sở Sacred Heart Correction: 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do Seoul. (TEL: +82 2-2164-4114)
+ Cơ sở Seongkyo: 222 Banpo-daero, Seocho-gu, Seoul. (TEL: +82 2-2258-7114).
+ Cơ sở Seongshin: 296-12 Changgyeonggung-ro, Jongno-gu, Seoul (TEL: +82 2-740-9714 3).
– Website: https://www.catholic.ac.kr/
II. Điều kiện tuyển sinh:
– Trường top 1%
– Hình thức tuyển sinh: Xét hồ sơ (không phỏng vấn, đủ hồ sơ cấp invoice luôn).
– Nam/Nữ ứng viên sinh năm từ 2000 – 2003 (không tuyển hộ khẩu miền Trung);
+ Tốt THPT;
+ Điểm trung bình học tập – GPA ≥ 7.0
– Điều kiện khác:
+ Đảm bảo sức khỏe học tập, không mắc các bệnh truyền nhiễm;
+ Không có tiền án tiền sự;
+ Không bị cấm xuất cảnh ở Việt Nam và không bị cấm nhập cảnh ở Hàn Quốc;
+ Không có người thân cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc.
III. Chương trình đào tạo Đại học Công giáo Hàn Quốc:
1. Chương trình học tiếng Hàn:
– Học phí: 5.200.000 KRW/năm
– Phí đăng kí: 60.000 KRW
– Phí bảo hiểm: 120.000 KRW/năm
– Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12 (xuân, hạ, thu, đông)
– Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
– Nội dung chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Công giáo Hàn Quốc:
Cấp 1 | – Nghe – nói cơ bản – Từ vựng giao tiếp cơ bản |
Cấp 2 | – Cấu trúc cầu cơ bản – Thích nghi với văn hóa và đời sống Hàn Quốc |
Cấp 3 | – Đọc hiểu cơ bản – Viết đoạn văn ngắn – Nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Hàn |
Cấp 4 | – Đọc đoạn văn ngắn, tin tức – Bàn về chính trị, kinh tế, văn hóa & xã hội |
Cấp 5 | – Bàn luận về đa dạng chủ đề – Giao tiếp Tiếng Hàn lưu loát |
Cấp 6 | – Đọc hiểu các văn bản học thuật – Sử dụng các thuật ngữ & thành ngữ trong tiếng Hàn |
2. Chương trình Đại học:
Trường có đào tạo hệ đại học, sau đại học và tiến sĩ cho sinh viên, trong các lĩnh vực nghiên cứu: nhân văn, khoa học xã hội và khoa học tự nhiên. Có đầy đủ các khoa, ngành học từ âm nhạc đến nghiên cứu tôn giáo, giáo dục đặc biệt đến kỹ thuật hóa học, y học, sinh học.
Trường/Khoa | Ngành | Học phí |
Khoa nhân văn | – Ngôn ngữ học và văn học Hàn Quốc – Lịch sử – Triết lý |
3.342.000 KRW/năm |
Khoa học và xã hội | – Tâm lý học – Phúc lợi xã hội – Xã hội học |
3.342.000 KRW/năm |
Quản trị kinh doanh | – Kế toán – Quản trị kinh doanh |
3.342.000 KRW/năm |
Khoa học chính trị, luật và Quản trị công | – Kinh tế – Luật – Chính trị – Quản trị công |
3.342.000 KRW/năm |
Văn hóa và ngôn ngữ | – Ngôn ngữ Anh và văn học – Văn hóa và ngôn ngữ Đông Á – Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc – Văn hóa Pháp – Văn hóa Nhật Bản – Quốc tế học |
3.342.000 KRW/năm |
Khoa học tự nhiên | – Toán học – Hóa học – Vật lý – May mặc – Nhà ở tiêu dùng – Thực phẩm và dinh dưỡng – Gia đình và trẻ em |
4.006.000 KRW/năm |
Kỹ thuật | – Kỹ thuật thông tin và truyền thông – Thông tin Máy tính – Công nghệ sinh học – Công nghệ Truyền thông – Kỹ thuật môi trường. |
4.552.000 KRW/năm |
Thần học | – Thần học ứng dụng – Thần học kinh thánh – Thần học hệ thống – Triết học tôn giáo |
3.342.000 KRW/năm |
Âm nhạc giáo hội | – Hợp xướng – Soạn nhạc – Organ. |
3.342.000 KRW/năm |
IV. Học bổng Đại học Công giáo Hàn Quốc:
Loại | Điều kiện | Học bổng | Ghi chú | |
Loại Học bổng xuất sắc Ngôn ngữ Hàn &
Anh |
TOPIK 6 hoặc TOEFL iBT 100 | 100% học phí trong 4 năm học | – Sinh viên phải học từ 15 tín chỉ trở lên; – GPA từ 35 trở lên. |
|
Học bổng Sinh viên năm Nhất loại A | TOPIK 5 | 100% học phí năm nhất | ||
Học bổng Sinh viên năm Nhất loại B | TOPIK 3 tại trung tâm ngôn ngữ CUK | 50% học phí năm nhất & phí nhập học | ||
Học bổng Sinh viên năm Nhất loại C | TOPIK3 | 50% học phí năm nhất | ||
Học bổng TOPIK |
TOPIK 4 trở lên | 100% phí ký túc xá | ||
TOPIK 4, 5, 6 | 50,000 KRW phí thi TOPIK | |||
Học bổng GPA | Loại A | GPA ≥ 4.3 | 3,000,000 KRW | |
Loại B | GPA ≥ 4.0 | 2,000,000 KRW | ||
Loại C | GPA ≥ 3.5 | 1,000,000 KRW | ||
Loại D | GPA ≥ 3.0 | 500,000 KRW |
V. Kí túc xá Đại học Công giáo Hàn Quốc:
– Khu ký túc xá của trường được trang bị những hệ thống hiện đại. Bao gồm: điều hòa không khí, hệ thống sưởi trung tâm, mạng internet, tủ lớn, phòng tắm, bàn, ghế.
– Phí ký túc xá: 1,161,000 KRW/2 kỳ
Trên đây là những thông tin cơ bản về Trường đại học Công giáo Hàn Quốc. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc gì vui lòng liên hệ ngay với VIJAKO nhé.
Văn phòng tuyển sinh Hà Nội:
Số 29, Ngõ 335, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 0916 371 222