Trường Đại học Sogang được thành lập năm 1960 tại thủ đô Seoul. Với chương trình giáo dục hiện đại và đội ngũ giảng viên xuất sắc, Sogang đã đào tạo rất nhiều nhân tài Hàn Quốc như: cựu tổng thống Park Geum Hye, cựu thủ tướng Nam Duck Woo, Nhà biên kịch, đạo diễn Park Chan Wook,…
Trường do Hiệp hội thiên chúa giáo nên chương trình chuyên sâu vào các ngành xã hội dựa trên nền tảng triết lý của đạo thiên chúa (tương tự như Đại học Sophia của Nhật hay Đại học Geogretown tại Mỹ).
Khuôn viên của Sogang rộng 242.091㎡, với 27 Tòa nhà và nhiều khu tiện ích đem lại cho sinh viên cơ sở hạ tầng và môi trường đào tạo rất tốt. Tuy nhiên đây là trường có mức phí học tiếng cao nhất Hàn Quốc.
NỘI DUNG CHÍNH
I. Giới thiệu chung về Đại học Sogang:
– Tên tiếng Anh: Sogang University
– Tên tiếng Hàn: 서강대학교
– Năm thành lập: 1960
– Loại hình: Tư thục
– Học phí tiếng Hàn: 7.080.000 KRW/năm
– Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Mapo-gu, Seoul 04107, Hàn Quốc
– Điện thoại: +82-31-400-4912 (~ 4920)
– Website: https://wwwe.sogang.ac.kr
II. Chương trình đào tạo Đại học Sogang:
1. Chương trình học tiếng Hàn
– Học phí: 7.080.000 KRW/năm
– Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
– Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
– Từ thứ 2 đến thứ 6 (Sáng: 09h00 đến 13h00; Chiều: 14h00 đến 18h00)
Khóa học | Korean Immersion Program | KAP200 | KGP200 |
Cấp độ | 1-5 | 1-6 | 1-7 |
Phí nhập học | 80.000 KRW | 60.000 KRW | 60.000 KRW |
Thời gian học | 30tiếng/tuần (tổng 138 tiếng) | 20tiếng/tuần (tổng 200 tiếng) | 20tiếng/tuần (tổng 200 tiếng) |
– Nội dung: 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Đọc và hiểu nội dung của giáo trình chính. Mỗi một cấp học từ cấp 1 đến cấp 6 đều có 3 thầy cô phụ trách nên học sinh có thể tiếp xúc với nhiều phương pháp giảng dạy khác nhau, sẽ không bị nhàm chán trong giờ học. Ngoài ra, nhà trường còn tạo cơ hội để học sinh có thể trải nghiệm, tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc, từ đó nâng cao hiệu quả trong học tiếng Hàn. Download Chương trình tiếng Hàn đại học Sogang tại đây
2. Chương trình Đại học
*** Điều kiện xét tuyển
Thông thường | Chuyển tiếp | Ghi chú | |
Bằng cấp | Phổ thông trung học | Phổ thông trung học/ Đại học | Hoặc các bằng cấp tương đương |
Trình độ TOPIK | Cấp 3 | Cấp 3 | Thí sinh hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại một học viện ngôn ngữ của một trường đại học chính quy ở Hàn Quốc |
Trình độ tiếng Anh | Tùy chọn | Tuỳ chọn |
*** Chuyên ngành và học phí
Phí đăng ký nhập học: 969.000 KRW
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Nhân văn và văn hóa quốc tế | _Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc _Lịch sử _Triết học _Văn hóa và ngôn ngữ châu Âu _Ngôn ngữ và văn học Anh _Văn hóa Mỹ _Văn hóa Đức _Văn hóa Pháp _Văn hóa Trung Quốc _Văn hóa Nhật Bản _Tôn giáo |
3.607.000 KRW |
Kiến thức tích hợp | _Hàn Quốc học quốc tế _Nghệ thuật & Công nghệ |
3.831.000 KRW |
Khoa học tự nhiên | _Toán học _Vật lý học _Hóa học _Khoa học cuộc sống |
4.218.000 KRW |
Kỹ thuật | _Kỹ thuật điện tử _Khoa học kỹ thuật và máy tính _Kỹ thuật hóa học và sinh học phân tử _Kỹ thuật cơ khí |
4.713.000 KRW |
Khoa học xã hội | _Xã hội học _Khoa học chính trị _Tâm lý học |
3.607.000KRW |
Truyền thông, Nghệ thuật & Khoa học | _Truyền thông, Nghệ thuật & Khoa học _Truyền thông & Giải trí _Hàn quốc học quốc tế _Báo chí & Giao tiếp chiến lược _Nghệ thuật & Công nghệ |
3.607.000KRW |
Chuyên ngành nổi bật gồm: Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Hàn và Quốc tế học.
3. Chương trình cao học:
Chương trình đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Chương trình đào tạo sau đại học
|
_Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
_Ngôn ngữ và Văn học Anh _Ngôn ngữ và văn học Đức _Ngôn ngữ và văn học Pháp _Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Trung Quốc _Lịch sử _Triết học _Nghiên cứu tôn giáo _Xã hội học _Tâm lý học _Truyền thông đại chúng _Khoa học chính trị _Luật _Kinh tế _Quản trị kinh doanh _Toán học _Vật lý _Hóa học _Khoa học đời sống _Kỹ thuật điện tử _Kỹ thuật hóa học và sinh học phân tử _Khoa học và Kỹ thuật Máy tính _Cơ khí _Nghệ thuật & Công nghệ _Truyền thông khoa học _Nghiên cứu về giới _Nghiên cứu Đông Nam Á _Kỹ thuật y sinh _Quản lý công nghệ _Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu |
Chương trình đào tạo sau đại học chuyên môn
|
_Nghiên cứu quốc tế
_ Kinh doanh _ Truyền thông _ Thần học _ Luật _ Quản lý Công nghệ (của bộ Giao thông vận tải) |
Chương trình đào tạo sau đại học đặc biệt
|
_ Chính sách công
_ Giáo dục _ Kinh tế _ Truyền thông đại chúng _ Thông tin bằng công nghệ |
III. Học bổng Đại học Sogang:
*** Dành cho sinh viên quốc tế
Loại | Chế độ | Điều kiện xét tuyển | Điều kiện duy trì |
Học bổng đầu vào tháng I | Học bổng toàn phần cho 8 học kỳ
(Phí đăng ký nhập học + học phí) |
Điểm đầu vào cao nhất | Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ, điểm trung bình trên 2.80 |
Học bổng đầu vào tháng II | Học bổng bán phần
(Phí dăng ký nhập học + 50% học phí) cho học kỳ đầu tiên |
Điểm đầu vào xuất sắc nhất, ít hơn 10% tổng số thí sinh đậu đầu vào | |
Học bổng đầu vào tháng III | Học bổng
(Phí đăng ký nhập học + 25% học phí) cho học kỳ đầu tiên |
Ít hơn 50% tổng số thí sinh đậu đầu vào | |
Học bổng đầu vào tháng IV | Miễn ký phí đăng ký nhập học | Có TOPIK cấp 4 hoặc cao hơn; Hoặc thí sinh hoàn thành chương trình KAP200/KGP200 tại trung tâm ngôn ngữ của trường SoGang | |
Học bổng toàn cầu I | 100%, 2/3, 1/3, 1/6 học phí | Sinh viên đang học với thành tích học tập xuất sắc | Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ, điểm trung bình trên 2.50 |
Học bổng toàn cầu II | 100%, 2/3, 1/3, 1/6 học phí | Sinh viên đang học có điều kiện kinh tế khó khăn hoặc có tiềm năng phát triển | Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ , điểm trung bình trên 2.00 |
V. Kí túc xá Đại học Sogang:
Ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế Gonzaga Hall nằm trong khuôn viên trường, cạnh cổng sau, có sức chứa lên đến 900 sinh viên. Loại phòng là phòng đôi.
Tiện nghi ký túc xá bào gồm: Phòng ngủ (Giường, bàn, ghế, tủ quần áo, tủ giày, mạng internet), nhà vệ sinh, phòng tắm, điện thoại. Mỗi tầng có bàn đợi, máy lọc nước, tủ lạnh. Tầng hầm có nhà hàng tư phục vụ (300 chỗ), Gym, nhà nguyện, lò vi sóng, máy giặt (trả tiền), bóng bàn.
Ký túc xá (Gonzaga Hall) | Một học kỳ (4 tháng) | 1,542,000 won |
Một học kỳ + kỳ nghỉ (6 tháng) | 2,327,000 won | |
Tiền cọc KTX | Một học kỳ (4 tháng) | 100,000 won |
Một học kỳ + kỳ nghỉ (6 tháng) | ||
Bữa ăn (Không bắt buộc) |
Gói A | 4,600 won mỗi bữa / Không ăn |
Gói B | 60% bữa ăn: 4,000 won mỗi bữa | |
Gói C | 85% bữa ăn: 3,600 won mỗi bữa |
Vui lòng liên hệ ngay với VIJAKO để cập nhật thêm thông tin về Đại học Sogang nhé.
Văn phòng tuyển sinh Hà Nội:
Số 29, Ngõ 335, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 0916 371 222