Trường Đại Học Woosong – Thành phố Daejeon

Đại học Woosong

Đại học Wosoong là trường đại học đào tạo song ngữ Anh – Hàn nên khi ra trường bạn có thể thông thạo cả 2 thứ tiếng. Thế mạnh đào tạo lớn nhất của Đại học Woosong là nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Ẩm thực khách sạn và Kỹ thuật.

Trường được tổ chức quốc tế AACSB chứng nhận là Trường đại học đào tạo ngành quản trị kinh doanh trẻ nhất và có chất lượng tốt nằm trong top 5 thế giới trong tổng số 16.000 trường.

I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐẠI HỌC WOOSONG

1. Thông tin cơ bản

– Tên tiếng Anh: Woosong University
– Tên tiếng Hàn: 우송대학교
– Năm thành lập: 3/12/1994
– Loại hình: Tư thục
– Học phí: 4,800,000 KRW/1 năm (học tiếng Hàn)
– Website: www.wsu.ac.kr
– Địa chỉ: 27 Baengnyong-ro 57beon-gil, Jayang-dong, Dong-gu, Daejeon, Hàn Quốc

2. Đặc điểm nổi bật của Trường

  • Trường Đại học Woosong tọa lạc tại trung tâm thành phố lớn thứ 5 của xứ sở kim chi – thành phố Daejeon. Đây là trường đại học đào tạo song song cả 2 ngôn ngữ, khi tốt nghiệp từ trường, sinh viên sẽ thông thạo cả tiếng Anh và tiếng Hàn.
  • Môi trường học tập tại Trường Đại học Wosoong được đánh giá là luôn đầu tư một cách tốt nhất giúp sinh viên phát triển toàn diện khi theo học tại trường. Khi du học Hàn Quốc và chọn học tại ngôi trường này, du học sinh sẽ có nhiều thuận lợi trong quá trình học tập và nghiên cứu. Hơn nữa đó còn là môi trường học tập đa văn hóa của 35 quốc gia trên thế giới đã tập hợp về Woosong.

II. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN & ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH HỆ ĐẠI HỌC

1. Chương trình học tiếng Hàn Đại học Wosoong:

– Học phí: 4.800.000 KRW/năm
– Phí nhập học: 60.000 KRW
– Phí bảo hiểm: 220,000 KRW/năm
– Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
– Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần

2. Chương trình Đại học chuyên ngành:

– Phí xét tuyển: 150,000 KRW
– Phí nhập học: 650,000 KRW

Trường Khoa Học phí (năm 1-2-3) Học phí (năm 4)
Nhân văn – Khoa học xã hội Trường Kinh doanh quốc tế SolBridge 5,037,000 KRW – 4,650,000 KRW 4,449,600 KRW
_Quản lý đường sắt
_Nghiên cứu liên ngành Endicott
_Quản trị khách sạn – du lịch
_Giáo dục mầm non
_Phúc lợi xã hội
_Giáo dục trẻ em toàn cầu
_Nghệ thuật Ẩm thực
_Quốc tế học
_Quản lý Doanh nghiệp
_Quản lý toàn cầu
_Quản lý Dịch vụ hiếu khách quốc tế Sol (SIHOM)
3,198,600 KRW 2,948,400 KRW
_Nghệ thuật Ẩm thực quốc tế Sol (SICA)
_Khởi nghiệp & Khách sạn quốc tế (SIRES)
_Nghệ thuật Ẩm thực
_Nghệ thuật Ẩm thực Hàn Quốc toàn cầu
3,996,000 KRW 3,702,600 KRW
Khoa học tự nhiên Quản lý sức khỏe 3,198,600 KRW 2,948,400 KRW
_Liệu pháp nghề nghiệp
_Liệu pháp Ngôn ngữ và Phục hồi chức năng thần kinh
_Điều dưỡng
_Vật lý trị liệu
_Dịch vụ y tế khẩn cấp
3,825,000 KRW 3,429,000 KRW
Khoa học Dinh dưỡng Ẩm thực 3,708,000 KRW 3,425,400 KRW
Kỹ thuật Hệ thống Logistics 3,198,600 KRW 2,948,400 KRW
_Kỹ thuật Phòng cháy và chống Thảm họa
_Kỹ thuật kiến trúc
_Quản lý Đường sắt và Vận tải quốc tế Sol (SIRA)
_Nghiên cứu Công nghệ
_Kỹ thuật Hệ thống Điện đường sắt
_Kỹ thuật Hệ thống Dân dụng đường sắt
_Kỹ thuật Hệ thống Phương tiện đường sắt
_Hội tụ Công nghệ Thông tin
_Hội tụ Công nghệ – Truyền thông (Game & Đa phương tiện)
3,708,000 KRW 3,425,400 KRW
Nghệ thuật _Nghệ thuật Truyền thông phương tiện quốc tế Sol (SIMA)
_Hội tụ Công nghệ – Truyền thông (Video)
_Hội tụ Công nghệ – Truyền thông (Video – Thiết kế truyền thông) 3,766,200 KRW 3,477,600 KRW
_Hội tụ Công nghệ – Truyền thông (Thiết kế truyền thông)
_Quản lý thiết kế Beauty
_Khoa học Thể thao & Phục hồi chức năng
3,825,000 KRW 3,529,800 KRW

3. Học bổng Sinh viên ngoại quốc có thành tích xuất sắc

Loại học bổng Điều kiện Nội dung
Loại A -TOEIC 850 trở lên

-TOEFL (IBT) 85 trở lên

-JLPT cấp 1

-JPT 750 trở lên

-HSK 5 trở lên

Giảm 100% học phí trong 4 năm (không bao gồm phí nhập học)

_Sinh viên phải duy trì GPA 3.75 trở lên và tích lũy ít nhất 15 tín chỉ mỗi kỳ (Học ​​kỳ mùa hè/mùa đông thì ít nhất 3 tín chỉ và GPA từ 3.75 trở lên)

_Phải duy trì bằng cấp (có hiệu lực) trong suốt thời gian học bổng bằng cách làm bài kiểm tra tương tự và có cùng điểm hoặc cao hơn như đã nộp tại thời điểm tuyển chọn

Loại B _TOEIC 800 – dưới 850
_TOEFL (IBT) 80 – dưới 85
_JPT 600 – dưới 750
_HSK 4
Loại C _TOEIC 750 – dưới 800
_TOEFL (IBT) 75 – dưới 80
_JPT 500 – dưới 600
_HSK 3

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

Chuyên ngành Bằng Trường học
Trí tuệ nhân tạo Thạc sĩ Trường Cao đẳng Nghiên cứu Quốc tế Endicott
Quản trị kinh doanh Thạc sĩ Trường Kinh doanh Quốc tế SolBridge
Quản lý khách sạn Thạc sĩ Trường quốc tế Sol
Quản lý khách sạn và du lịch Bằng tiến sĩ. Trường quốc tế Sol
Quản lý Kinh doanh Quốc tế [Toàn cầu] Thạc sĩ Trường Cao đẳng Nghiên cứu Quốc tế Endicott
Nghiên cứu quản lý Bằng tiến sĩ. Trường Cao đẳng Nghiên cứu Quốc tế Endicott
Phân tích tiếp thị Thạc sĩ Trường Kinh doanh Quốc tế SolBridge

IV. KÍ TÚC XÁ ĐẠI HỌC WOOSONG

Đại học Wosoong cung cấp hai cơ sở lưu trú chính cho sinh viên quốc tế nằm gần các cửa hàng, nhà hàng, tuyến tàu điện ngầm và nhiều tuyến xe buýt khác nhau.

Kiểu Loại phòng Số Phòng Đồ đạc Chi phí/kỳ
(103 ngày)
Ghi chú
Ký túc xá sinh viên quốc tế Nam Phòng đôi 135 Bàn, ghế, giường, tủ quần áo, tủ để giày, Wifi Internet, tủ đựng đồ… 515.000 KRW Nhà ăn sinh viên bếp sinh viên, giặt là, phòng ủi…
Nữ 215
HRD Phòng đơn 7 Bàn, ghế, giường, tủ quần áo, đèn bàn Phòng tắm chung, giặt là, bếp sinh viên
Phòng đôi 27 618.000 KRW
Chungwon 2 Phòng đôi 01 Bàn, ghế, giường, tủ quần áo, máy bay, internet dây, thùng rác 484.100 KRW Phòng giặt là, phòng nghỉ, phòng tắm chung
Phòng 4 28
Bi-rae-dong Phòng 6 54 Bàn, ghế, giường, tủ quần áo 391.400 KRW Phòng nghỉ mỗi tầng, phòng nấu ăn, phòng tắm chung
Sol-Geo A Phòng đơn 20 Bàn, ghế, giường, tủ quần áo, đèn bàn, phần mở rộng phích cắm 618.000 KRW Phòng học, phòng học, giặt là
Phòng đôi 11 515.000 KRW
B Phòng đơn 2 Bàn, ghế, giường, tủ quần áo, đèn bàn, phần mở rộng phích cắm Phòng nghỉ mỗi tầng, giặt là
Phòng đôi 87 618.000 KRW
C Phòng đôi 73 Bàn, ghế, giường, tủ quần áo, đèn bàn, phích cắm mở rộng, 618.000 KRW Phòng học, giặt ủi
D Phòng đơn 5 Bàn, ghế, giường, tủ quần áo, đèn bàn, phần mở rộng phích cắm Phòng nghỉ mỗi tầng, giặt là
Phòng đôi 93 618.000 KRW
Phòng 3 4 566.500 KRW
E Phòng 4 7 Bàn, ghế, giường, tủ quần áo, đèn bàn, phần mở rộng phích cắm 566.500 KRW Phòng học, phòng khiêu vũ, bếp sinh viên

Trên đây là những thông tin cơ bản về Trường Đại học Wosoong. Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc gì vui lòng liên hệ ngay với VIJAKO nhé.

Văn phòng tuyển sinh Hà Nội:

Số 29, Ngõ 335, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 0916 371 222

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

map
zalo
mess