Đại học Cheongju, thành lập vào năm 1947, là một trong những trường đại học uy tín của Hàn Quốc với chất lượng đào tạo vượt trội và môi trường học tập đa dạng. Nằm ở trung tâm thành phố Cheongju, trường tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên quốc tế trong việc tiếp cận nền giáo dục hiện đại và phát triển kỹ năng nghề nghiệp. Hãy cùng du học Vijako khám phá nhưng đặc điểm nổi bật của trường.
NỘI DUNG CHÍNH
Giới Thiệu Chung Về Đại Học Cheongju
Thông tin cơ bản
– Tên tiếng Anh: Cheongju University
– Tên tiếng Hàn: 청주대학교
– Loại hình: Tư thục
– Năm thành lập: 1947
– Địa chỉ: 298 Daeseong-ro, Cheongwon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
Đặc điểm nổi bật
- Chứng nhận đạt chuẩn: Đại học Cheongju được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận đạt chuẩn, khẳng định chất lượng giáo dục cao và môi trường học tập xuất sắc.
- Trường Đại học Tự Chủ Phát Triển: Trường được vinh danh là “Trường Đại học Tự Chủ Phát Triển” bởi Bộ Giáo dục Hàn Quốc, thể hiện sự tự chủ trong quản lý và đổi mới giáo dục.
- Năng lực quốc tế hóa giáo dục: Được công nhận là trường đại học có năng lực quốc tế hóa giáo dục, Đại học Cheongju góp phần thúc đẩy hợp tác quốc tế và thu hút sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.
- Khả năng cạnh tranh cao: Trường dẫn đầu khối các trường đại học tư thục khu vực Chungcheong về khả năng cạnh tranh, được đánh giá cao bởi tạp chí khoa học danh tiếng Nature.
- Dự án “Bồi dưỡng nhân tài 3.0”: Đại học Cheongju được tuyển chọn tham gia dự án do Viện Giáo dục Nền tảng Tri thức Hàn Quốc chủ trì, nhấn mạnh cam kết trong việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
Điều Kiện Tuyển Sinh Của Đại Học Cheongju
– Hình thức tuyển sinh: xét hồ sơ
– Ứng viên tốt nghiệp không quá 2 năm
– Tốt nghiệp THPT
– Điểm trung bình học tập – GPA > 6.5
– Đối với đại học: đã có bằng TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5
– Điều kiện khác:
- Đảm bảo sức khỏe học tập, không mắc các bệnh truyền nhiễm.
- Không có tiền án tiền sự
- Không bị cấm xuất cảnh ở Việt Nam và không bị cấm nhập cảnh ở Hàn Quốc.
- Không có người thân cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc.
Chương Trình Đào Tạo Tại Đại Học Cheongju
Chương trình đào tạo tiếng tại đại học Cheongju
Các kì nhập học | Tháng 3, 6, 9, 12 |
Thời gian học | Mỗi kỳ 10 tuần |
Phí đăng ký nhập học | 50.000 KRW |
Học phí | 5.200.000 KRW/ năm |
Bảo hiểm | 155.000 KRW/ năm |
Chương trình đào tạo đại học tại đại học Cheongju
Chương trình đào tạo
Đại học trực thuộc | Lĩnh vực |
Khoa |
Đại học kinh doanh | Quản trị kinh doanh | · Quản trị kinh doanh
· Kế toán |
Quản trị khách sạn | · Quản trị du lịch
· Quản trị nhà hàng và khách sạn |
|
Thương mại kinh tế toàn cầu | · Thương mại quốc tế
· Thương mại và kinh tế Trung Quốc |
|
Đại học khoa học xã hội và nhân văn | Khoa học xã hội | · Luật
· Hành chính công · Phúc lợi xã hội · Quản lý đất |
Nhân văn | · Ngữ văn Anh
· Ngôn ngữ và văn học Phương Đông · Thư viện và Khoa học thông tin |
|
Truyền thông đa phương tiện | · Truyền thông và văn hóa Hàn Quốc
· Lịch sử văn hóa quan hệ công chúng |
|
Đại học Khoa học | Hóa học ứng dụng | · Kỹ thuật điện tử
· Kiểm soát điện · Kỹ thuật bán dẫn & thiết kế |
Phần mềm hội tụ | · Thống kê dữ liệu lớn
· Phần mềm trí tuệ nhân tạo · Bảo mật kỹ thuật số |
|
Công nghệ tích hợp năng lượng và Photon | · Năng lượng và hóa học ứng dụng
· Hội tụ năng lượng photon |
|
Hội tụ công nghệ sinh học | · Kỹ thuật Dược phẩm y sinh
· Kỹ thuật công nghiệp sinh học |
|
Thiết kế môi trường con người | · Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc
· Quy hoạch thành phố cảnh quan · Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường · Thiết kế công nghiệp |
|
Sư phạm | Khoa học | · Giáo dục kinh điển Trung-Hàn
· Toán học |
Đại học Nghệ thuật | Nghệ thuật và thiết kế | · Thiết kế Hình ảnh truyền thông
· Đồ thủ công · Nghệ thuật & Thời trang · Thiết kế tương tác thông tin · Hoạt hình và đồ họa |
Điện ảnh, phim truyền hình và âm nhạc | · Điện ảnh
· Phim truyền hình và âm nhạc |
|
Đại học Khoa học y tế và sức khỏe | Khoa học | · Điều dưỡng
· Nha khoa · Khoa học phóng xạ · Vật lý trị liệu · Khoa học thí nghiệm y sinh · Quản lý hệ thống chăm sóc sức khỏe · Phục hồi sức khỏe thể thao |
Học thuật | Khoa học | · Kỹ thuật hàng không và cơ khí
· Khoa học hàng không và Hoạt động bay · Quân sự |
Học phí
Ngành | Học phí/kỳ |
Khoa học xã hội và nhân văn | 1.738.500 KRW |
Khoa học và thể thao | 1.972.250 KRW |
Kỹ thuật và nghệ thuật | 2.192.250 KRW |
Phí nhập học | 400.000 KRW |
Chương trình đào tạo sau đại học tại đại học Cheongju
Chương trình đào tạo
Hệ đào tạo | Đại học | Khoa |
Thạc sĩ | Khoa học Xã hội và nhân văn | · Khoa Quốc ngữ
· Ngữ văn Anh · Ngữ văn Nhật Bản · Ngữ văn Trung Quốc · Hán văn · Lịch sử · Thông tin lưu trữ · Kinh tế · Kinh doanh · Kế toán · Thương mại · Kinh doanh Khách sạn du lịch · Luật · Hành chính · Chính trị ngoại giao · Báo chí truyền hình · Quy hoạch đô thị · Địa chất · Phúc lợi xã hội · Quảng cáo truyền thông |
Khoa học kỹ thuật | · Kiến trúc
· Khoa học kiến trúc môi trường cơ bản · Điện tử · Kỹ thuật thông tin Laser · Thông tin máy tính · Công nghiệp · Cảnh quan môi trường |
|
Khoa học Tự nhiên | · Sinh vật học
· Hóa học · Khoa học Di truyền · Vật lý · Điều dưỡng |
|
Nghệ thuật – Thể thao | · Khoa Âm nhạc
· Thiết kế công nhiệp · Thủ công mỹ nghệ · Hội họa · Truyện tranh hoạt hình · Điện ảnh · Múa · Thể dục |
|
Tiến sĩ | Khoa học Xã hội và Nhân văn | · Khoa Quốc ngữ
· Ngữ văn Anh · Thông tin văn hóa · Kinh tế · Kinh doanh · Thương mại · Du lịch · Luật · Hành chính · Địa chất-Đất đai đô thị · Phúc lợi xã hội |
Khoa học Tự nhiên | · Hóa học | |
Khoa học Kỹ thuật | · Kiến trúc
· Điện tử · Thông tin máy tính · Môi trường |
|
Nghệ thuật – Thể thao | · Khoa Kịch – Điện ảnh |
Học phí
Khoa | Học phí | |
Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | 1.991.250 KRW | 2.174.000 KRW |
Khoa học & thể thao | 2.241.750 KRW | 2.490.000 KRW |
Kỹ thuật & Nghệ thuật | 2.501.000 KRW | 2.733.750 KRW |
Phí nhập học | 800.000 KRW | 800.000 KRW |
Chương trình học bổng tại đại học Cheongju
Loại học bổng | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng TOPIK | TOPIK 3 – TOPIK 6 | 40% – 60% học phí và phí nhập học |
Học bổng sinh viên xuất sắc | 30% – 100% học phí |
Tại Sao Nên Chọn Đại Học Cheongju Để Du Học
- Vị Trí Địa Lý Thuận Lợi: Nằm ngay tại Cheongju, một thành phố sôi động với nhiều cơ hội phát triển, sinh viên tại đây có thể dễ dàng tham gia các hoạt động văn hóa, xã hội và tận dụng các cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
- Cơ Hội Nghề Nghiệp: Trường có mạng lưới kết nối mạnh mẽ với các doanh nghiệp trong và ngoài nước, giúp sinh viên dễ dàng tìm kiếm cơ hội thực tập và việc làm.
- Cơ Sở Vật Chất Hiện Đại: Đại học Cheongju sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, bao gồm các phòng thí nghiệm, thư viện, trung tâm nghiên cứu và các khu vực giải trí, giúp sinh viên có môi trường học tập và nghiên cứu tốt nhất.
Cheongju University không chỉ là một ngôi trường danh tiếng tại Hàn Quốc mà còn là điểm đến lý tưởng cho sinh viên quốc tế muốn trải nghiệm môi trường học tập tiên tiến và phát triển toàn diện về kỹ năng. Với những lợi thế về chương trình đào tạo, học bổng và cơ hội nghề nghiệp, Cheongju University chắc chắn sẽ là lựa chọn hoàn hảo cho hành trình du học của bạn.
Hãy liên hệ với du học Vijako ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết về chương trình học tại Cheongju University và bắt đầu hành trình chinh phục giấc mơ du học Hàn Quốc của bạn!