Đại học Nữ sinh Dongduk (Dongduk Women’s University) thành lập vào tháng 4 năm 1908 tại Soeul. Tiền thân là trường nữ sinh Dongwon – ngôi trường nữ sinh được thành lập sớm nhất tại Hàn Quốc. Đến năm 1950 trường đổi tên thành đại học nữ sinh Dongduk.
Trường đại học nữ sinh Dongduk đang nỗ lực hết sức để bồi dưỡng những chuyên gia là nữ giới, có tri thức và đạo đức; những con người giàu cảm thụ sáng tạo, những chuyên gia giỏi ở nhiều lĩnh vực cống hiến tài năng cho đất nước.
NỘI DUNG CHÍNH
I. GIỚI THIỆU CHUNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DONGDUK
1. Thông tin cơ bản
– Tên tiếng Anh: Dongduk Women’s University
– Tên tiếng Hàn: 동덕여자대학교
– Năm thành lập: 1908
– Loại hình: Tư thục
– Học phí tiếng Hàn: 1,300,000 KRW/1 kỳ
– Địa chỉ: 60 Hwarang-ro 13-gil, Seongbuk-gu, SEOUL, KOREA
– Điện thoại: 82-2-940-4000
– Website: https://www.dongduk.ac.kr/
2. Đặc điểm nổi bật của Trường:
– Là Trường tư thục thuộc top các trường đại học tốt nhất dành cho Nữ ngay tại Seoul với mức học phí trung bình (so với các trường ở Seoul).
– Trường có 8 trường đại học trực thuộc, đào tạo các chuyên ngành: Xã hội, nhân văn, thiết kế, thông tin, dược,….
– Trường đại học Nữ Dongduk hợp tác với hơn 100 Trường đại học, cao đẳng trên thế giới thuộc 17 quốc gia khác nhau (Mỹ, Trung Quốc, Châu Âu…) Tại Việt Nam trường cũng liên kết đào tạo với 6 trường Đại học (chủ yếu ở phía Bắc), trong đó có ĐH Ngoại thương Hà Nội, ĐH Ngoại ngữ (Đại học quốc gia), ĐH Thái Nguyên.
– Trường là cái nôi đào tạo của rất nhiều nhân vật nữ nổi tiếng của Hàn Quốc trong lĩnh vực điện ảnh, âm nhạc như: Kim A-joong , Cho, Yoon – Hee , Park Si-eun , Hong Soo-hyun, Jeon So-min hay Yura, Seo Hyun-jin…
II. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
1. Điều kiện xét tuyển 2021:
– Hình thức tuyển sinh: Trường Top 3 (chỉ xét hồ sơ).
– Nam&Nữ tốt THPT, điểm trung bình học tập GPA ≥ 6.0 (không tuyển miền Trung). Riêng các bạn Nam khi lên chuyên ngành sẽ phải chuyển trường. Du học VIJAKO đang hỗ trợ thủ tục chuyển lên chuyên ngành miễn phí hồ sơ cho các bạn.
– Điều kiện khác:
+ Đảm bảo sức khỏe học tập, không mắc các bệnh truyền nhiễm;
+ Không có tiền án tiền sự;
+ Không bị cấm xuất cảnh ở Việt Nam và không bị cấm nhập cảnh ở Hàn Quốc;
+ Không có người thân cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc.
2. Điều kiện hồ sơ:
Hồ sơ xét tuyển du học gồm:
– 05 ảnh chân dung 3×4 cm
– Đơn xin học tập (theo mẫu trường cung cấp)
– Các loại bằng tốt nghiệp và bảng điểm.
– Bản tự giới thiệu(viết tay bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn, không chấp nhận bản dịch).
– Bản kế hoạch học tập (viết tay bằng tiếng Anh hoặc Hàn, không chấp nhận bản dịch). Riêng với ngành nghệ thuật và thiết kế, bạn cần gửi kèm sản phẩm liên quan đến chuyên môn ngành học đã đăng ký).
– 01 Bản sao CMTND của bạn và của bố mẹ.
– 01 Bản sao sổ hộ khẩu.
– 01 Bản sơ yếu lý lịch (có xác nhận chính quyền địa phương).
– 01 bản sao Chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có).
– Chứng minh tài chính du học và thu nhập của người bảo lãnh tài chính du học (số dư tối thiểu 10.000 USD).
– 01 Bản sao hộ chiếu.
Lưu ý:
* Hồ sơ cần được gửi theo đúng hướng dẫn, nếu hồ sơ thiếu tài liệu sẽ không được gọi phỏng vấn.
* Các loại bằng cấp phải được xác thực của Đại Sứ quán/Lãnh sự quán Hàn Quốc tại Việt Nam.
Nếu bạn có bất cứ thắc mắc gì vui lòng liên hệ ngay với VIJAKO nhé.
Văn phòng tuyển sinh Hà Nội:
Số 29, Ngõ 335, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 0916 371 222
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI ĐẠI HỌC NỮ DONGDUK
1. Chương trình tiếng Hàn
– Học phí: 1.300.000 KRW/3 tháng
– Phí đăng kí: 100.000 KRW
– Phí bảo hiểm: 60.000 KRW/năm
– Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12 (xuân, hạ, thu, đông)
– Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
– Chương trình học tiếng của trường đại học nữ sinh Dongduk được chia làm 3 khóa chính gồm sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Ngoài chương trình học tiếng, sinh viên quốc tế còn học trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc, thăm quan các địa điểm của trung tâm Seoul…
Học kì | Thời gian đăng | Ngày khai giảng | Giai đoạn(cấp độ) | Thời gian học | Ngày học |
Xuân | Tháng 11 – Tháng 1 | Trong tháng 3 |
Cấp 1 tới 6 |
10 tuần (200 giờ) |
5 ngày (thứ 2 – 6) |
Hạ | Tháng 2 – Tháng 4 | Trong tháng 6 | |||
Thu | Tháng 5 – Tháng 7 | Trong tháng 9 | |||
Đông | Tháng 8 – Tháng 10 | Trong tháng 12 |
2. Chương trình đào tạo chuyên ngành và học phí:
– Trường có 8 trường đại học trực thuộc, đào tạo các chuyên ngành: Xã hội, nhân văn, thiết kế, thông tin, dược,….
– Học phí: 3.013.000 ~ 4.500.000 won / Học kỳ (có thể thay đổi theo năm học).
Stt | Trường | Khoa, ngành học |
1 | Cao đẳng Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc |
Lịch sử Hàn Quốc | ||
NghệThuật sángTạo | ||
Tiếng Anh | ||
Tiếng Nhật | ||
Tiếng Pháp | ||
Tiếng Đức | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
2 | Đại học khoa học xã hội | Quản Trị kinh doanh |
Kinh Tế | ||
Kinh doanh quốc tế | ||
Thông Tin &Thư viện | ||
Phúc lợi xã hội | ||
Trẻ em | ||
3 | Đại học Tự nhiên | Cục quản lý yTế |
Hóa chất và Mỹ phẩm | ||
Hóa học ứng dụng | ||
Thực phẩm và Dinh dưỡng | ||
Khoa học MáyTính | ||
Thống kê | ||
Giáo dục Thể chất | ||
4 | Đại học nghệ thuật | Hội họa |
Thủ công Kỹ Thuật số | ||
Bộ phận quản lý | ||
Piano | ||
Bộ dàn nhạc | ||
Thanh nhạc | ||
5 | Đại họcThiết kế | Thiết kế Thời trang |
Thiết kế Nội thất & Hình ảnh | ||
Thiết kế Truyền Thông | ||
6 | Đại học biểu diễn nghệ thuật | Nghệ Thuật phát ThanhTruyền hình |
Âm nhạc thực hành | ||
Khiêu vũ | ||
Mô hình vàTruyền hình giảiiTrí | ||
7 | Cao đẳng Nghệ Thuật Tự do | Khoa học nghệ thuật tự do |
Khoa học giảng dạy | ||
Khoa học lịch sử giáo dục | ||
8 | Đại học Dược | Dược sỹ |
3. Chương trình đào tạo thạc sỹ
Stt | Khoa, ngành học |
1 | Chuyên ngành giáo dục mầm non |
2 | Chuyên ngành Tư vấn Giáo dục |
3 | Khoa Thiết kế Nội thất & Hình ảnh |
4 | Khoa thiết kế thời trang |
5 | Khoa Thiết kế Truyền thông Kỹ thuật số |
6 | Khoa hóa dân dụng |
7 | khoa khiêu vũ |
8 | Khoa âm nhạc thực hành |
9 | mô hình và |
10 | Khoa Dinh dưỡng Lâm sàng |
11 | Khoa Sức khỏe và Sắc đẹp |
12 | Khoa thẩm mỹ nước hoa |
13 | Khoa Văn hóa K |
14 | Bộ hội tụ K-MICE |
15 | Khoa trị liệu nghệ thuật tổng hợp |
16 | Khoa trị liệu sân khấu |
17 | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc |
18 | Khoa TESOL tiếng Anh |
19 | Khoa Văn học Nhật Bản |
20 | Văn học Pháp |
21 | Khoa tiếng Đức |
22 | Khoa tiếng Trung |
23 | Khoa Lịch sử Quốc gia |
24 | Quản trị kinh doanh |
25 | Khoa kinh tế |
26 | Khoa kinh doanh quốc tế |
27 | Vụ Thư viện và Thông tin |
28 | Khoa phúc lợi xã hội |
29 | Khoa Tâm lý và Trẻ em |
30 | Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng |
31 | Bộ trang phục |
32 | Cục quản lý y tế |
33 | Khoa Dược |
34 | Cục thống kê thông tin |
35 | Khoa Hóa học Ứng dụng |
35 | Khoa Khoa học Máy tính |
37 | Khoa giáo dục thể chất |
38 | Sở Huihui |
39 | Khoa Thủ công mỹ nghệ |
40 | Bộ phận quản lý |
41 | Khoa âm nhạc |
42 | Khoa Ngôn ngữ Hàn Quốc |
43 | Khoa Nghiên cứu Phụ nữ (Khóa học Hợp tác) |
44 | Văn học sáng tạo (Khóa học cộng tác) |
4. Chương trình Tiến sĩ:
Stt | Khoa/ngành học | Ghi chú |
1 | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | |
2 | Khoa TESOL tiếng Anh | |
3 | Khoa Văn học Nhật Bản | |
4 | Quản trị kinh doanh | |
5 | Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng | |
6 | Bộ trang phục | |
7 | Khoa Tâm lý và Trẻ em | |
8 | Khoa Dược | |
9 | Khoa Khoa học Máy tính | |
10 | Khoa giáo dục thể chất | |
11 | Khoa Thủ công mỹ nghệ | |
12 | Khoa hội họa | |
13 | Bộ phận quản lý | |
14 | Khoa âm nhạc | |
15 | Học bổng Bộ Y tế | |
16 | Khoa Trị liệu Nghệ thuật Tích hợp (Khóa học Hợp tác) | |
17 | Khoa Nghiên cứu Phụ nữ (Khóa học Hợp tác) | |
18 | Học bổng Bộ Y tế (Khóa học Hợp tác) | |
19 | Nội dung Hội tụ của Khoa Múa (Khóa học Hợp tác) | |
20 | Chuyên ngành Thiết kế Thời trang & Thiết kế Kỹ thuật | Tích hợp đào tạo thạc sỹ và Tiến sĩ. |
21 | Chuyên ngành tiếp thị thời trang | |
22 | Truyền thông thời trang & Chuyên ngành tạo kiểu | |
23 | Thiết kế thời trang đẹp | |
24 | Quản trị kinh doanh | |
25 | Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng |
5. Học bổng
Đại học Nữ sinh Dongduk cung cấp nhiều loại học bổng cho sinh viên quốc tế. Tất cả sinh viên được nhận có thể được giảm 40% học phí thông qua ‘Học bổng Nhà lãnh đạo Toàn cầu’. Trong trường hợp là sinh viên hiện tại, số dặm được trả khi tham gia các hoạt động trong và ngoài khuôn viên trường, và ‘Học bổng Dặm Quốc tế’ được trao theo số dặm thu được. Ngoài ra, ‘Học bổng Thực tập Toàn cầu’ được cung cấp cho các sinh viên hiện tại đã làm việc trong các phòng và ban hành chính với tư cách là sinh viên thực tập. Đối với sinh viên cao học, tất cả sinh viên đang theo học có thể được giảm 50% học phí.
- Học bổng TOPIK
+ Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 3: giảm 40% học phí kì đầu
+ Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 4: giảm 50% học phí kì đầu
+ Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 5: giảm 60% học phí kì đầu
- Học bổng kì sau
+ Sinh viên quốc tế điểm GPA từ 2.5 – 3.0: 30% học phí kì sau
+ Sinh viên quốc tế điểm GPA từ 3.0 – 3.5: 50% học phí kì sau
+ Sinh viên quốc tế điểm GPA từ 3.5 – 4.0: 70% học phí kì sau
+ Sinh viên quốc tế điểm GPA từ 4.0 trở lên: 100% học phí kì sau
IV. KÍ TÚC XÁ ĐẠI HỌC NỮ DONGDUK
– Ký túc xá trường đại học Dongduk có cả KTX nằm trong khuôn viên của trường nên rất an toàn và dễ dàng tham gia các lớp học và các hoạt động khác nhau trong khuôn viên trường.
– Ngoài ra, các cơ sở vật chất khác biệt như phòng đọc sách, trung tâm thể dục, phòng sinh hoạt cộng đồng và khu vườn ngoài trời cũng được vận hành trong tòa nhà, cũng như các chương trình khác nhau dành cho sinh viên.
– Trong trường hợp ở ký túc xá ngoài khuôn viên trường, bạn có thể di chuyển từ trường đến trường ngay lập tức bằng xe buýt, nhiều tiện ích tiện ích được bố trí trong và xung quanh tòa nhà nên bạn có thể trải nghiệm một môi trường sống dễ chịu và thoải mái.
Kí túc xá | Giá tiền | Đặt cọc | Thời gian |
KTX trong khuôn viên trường | Phòng đôi: 1.232.000 KRW Phòng 4 người: 924.000 KRW |
100.000 KRW | 16 tuần |
KTX ngoài khuôn viên trường | Phòng đôi: 1.925.000 KRW 4 người: 1.443.750 KRW |
200.000 KRW | 25 tuần |