Trường Đại học Hanyang là trường có đầy đủ chuyên ngành kỹ thuật. Cũng như nhiều Trường ĐH, CĐ khác ở Hàn Quốc luôn áp dụng phương pháp đào tạo “học đi đôi với hành”. Nhưng bí quyết nào giúp Trường được xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh?
Năm 2013, Đại học Hanyang bắt đầu áp dụng hệ thống thực tập bắt buộc nhằm củng cố kỹ năng thực hành của sinh viên. Trường kí kết và được 480 công ty hỗ trợ sinh viên thực tập, trải nghiệm thực tế ngay khi còn ngồi trên ghế nhà trường. Ngoài ra trường cũng có mối liên hệ với các viện nghiên cứu ở Nhật Bản. Điều này giúp cho sinh viên mới ra trường có kinh nghiệm thực tế, năng lực cạnh tranh và phát triển rất nhanh. Đó chính là điểm khác biệt.
NỘI DUNG CHÍNH
I. Giới thiệu chung về Đại học Hanyang:
– Tên tiếng Anh: Hanyang University
– Tên tiếng Hàn: 한양대학교
– Năm thành lập: 1939
– Loại hình: Tư thục
– Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/năm
– Điện thoại: + 82-2.2220.0114
– Website: https://www.hanyang.ac.kr/
– Đại học Hanyang có hai 02 cơ sở. Cơ sở Seoul nằm ở Seongdong-gu. Cơ sở ERICA (hay còn gọi là Hanyang ERICA nằm ở Ansan, Gyeonggi-do).
– Trường có 2.409 sinh viên nước ngoài (chiếm khoảng 10%).
– Xếp hạng thế giới của Đại học Hanyang là 146 và thứ 35 ở châu Á và thứ 6 Hàn Quốc (theo QS)..
II. Chương trình đào tạo Đại học Hanyang:
1. Chương trình học tiếng Hàn:
– Học phí: 6.600.000 KRW/3 kỳ
– Phí đăng kí: 80.000 KRW
– Phí bảo hiểm: 110.000 KRW
– Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
– Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
– Từ thứ 2 đến thứ 6 (Sáng: 09h00 đến 13h00; Chiều: 14h00 đến 18h00)
– Nội dung: 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Đọc và hiểu nội dung của giáo trình chính. Hiểu về văn hóa Hàn Quốc thông qua tìm nhiều loại hiểu giáo trình phụ có nội dung đa dạng.
– Tiết học trải nghiệm văn hóa: 1 lần/1kỳ
2. Chương trình Đại học:
Trường Đại học Hanyang là trường có đầy đủ chuyên ngành kỹ thuật. Học phí chuyên ngành cử nhân khoảng 7,500 USD/năm. Các chuyên ngành và mức học phí cụ thể như sau:
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo | Học phí/1 kỳ |
Kỹ thuật | _Kiến trúc _Kỹ thuật kiến trúc _Kỹ thuật môi trường _Quy hoạch đô thị _Tài nguyên & Môi trường _Điện tử viễn thông _Phần mềm máy tính _Hệ thống thông tin _Kỹ thuật điện & y sinh _Kỹ thuật & Khoa học vật liệu _Kỹ thuật hóa học _Kỹ thuật sinh học _Kỹ thuật nano hữu cơ _Kỹ thuật năng lượng _Kỹ thuật cơ khí _Kỹ thuật hạt nhân _Kỹ thuật ô tô _Kỹ thuật công nghiệp |
5,455,000 KRW |
Nhân văn | _Ngôn ngữ & văn học Hàn _Ngôn ngữ & văn học Trung _Ngôn ngữ & văn học Anh _Ngôn ngữ & văn học Đức _Lịch sử _Triết học |
4,138,000 KRW |
Khoa học xã hội | _Khoa học chính trị & ngoại giao _Xã hội học _Phương tiện truyền thông _Du lịch |
4,138,000 KRW |
Sinh thái con người | _Trang phục & dệt may _Thiết kế trang trí nội thất _Dinh dưỡng thực phẩm |
4,820,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | _Toán _Hóa _Lý _Khoa học cuộc sống |
4,820,000 KRW |
Khoa học chính sách | _Chính sách _Quản trị chính sách |
4,138,000 KRW |
Kinh tế & tài chính | _Kinh tế & tài chính | 4,138,000 KRW |
Kinh doanh | _Quản trị kinh doanh _Quản trị tài chính |
4,138,000 KRW |
Âm nhạc | _Thanh nhạc _Sáng tác _Piano _Nhạc truyền thống Hàn Quốc _Nhạc cụ dàn nhạc |
6,129,000 KRW |
Nghệ thuật & giáo dục thể chất | _Giáo dục thể chất _Công nghiệp thể thao |
4,820,000 KRW |
_Phim ảnh _Nhảy |
5,467,000 KRW | |
Quốc tế học | _Quốc tế học (tiếng Anh) | 4,138,000 KRW |
III. Học bổng Đại học Hanyang
Học bổng | Đối tượng | Tiêu chí | Mức học bổng |
Học bổng quốc tế Hanyang (HISP) | Sinh viên đạt GPA tối thiểu 2.0 | Được đánh giá và lựa chọn dựa trên thành tích học thuật trong bài kiểm tra nhập học (phỏng vấn trực tiếp) hoặc gửi tác phẩm nghệ thuật. | Giảm 100%, 70% hoặc 50% học phí |
Học bổng dành cho những ứng viên có trình độ tiếng Anh xuất sắc | Sinh viên quốc tế đến từ quốc gia không nói tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ | Có chứng chỉ TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên | Giảm 30% học phí trong học kỳ đầu tiên |
Học bổng Hanyang dành cho những ứng viên có trình độ Topik xuất sắc
|
|
TOPIK 5 | 50% học phí học kỳ đầu tiên |
TOPIK 6 | 100% học phí học kỳ đầu tiên | ||
Học bổng của Viện Giáo dục Quốc tế Hanyang (IIE) | Học bổng được trao cho các ứng viên đã hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại IIE | Hanyang IIE level 5 | 50% học phí học kỳ đầu tiên |
Hanyang IIE level 6 | 100% học phí học kỳ đầu tiên |
V. Kí túc xá Đại học Hanyang – Cơ sở Seoul:
Ký túc xá Sinh viên Cơ sở Seoul là một không gian chung cho các sinh viên sống cùng nhau.
Sinh viên vào ký túc xá không chỉ được yêu cầu tuân thủ các quy tắc mà còn phải tuân thủ các đức tính cơ bản cần thiết cho cuộc sống công cộng, chẳng hạn như trật tự, sạch sẽ và hành vi đạo đức.
Giới tính | Tên ký túc xá | Loại phòng | Chi phí (KRW/ 6 tháng) |
Lưu ý |
Nam | Techno | Phòng đôi | 700,000 – 2,300,000 | + Tiện nghi phòng đầy đủ: tủ quần áo, bàn, kệ sách, ghế, điều hòa.+ Đối với loại phòng 1+3 thì gồm có 1 phòng giường đơn và 1 phòng giường 3. |
Phòng ba | ||||
Phòng bốn (1+3) | ||||
Residence hall 1 | Phòng bốn | |||
Nữ | Hannuri hall | Phòng đơn | ||
Phòng đôi | ||||
Gaenari hall | Phòng đơn | |||
Residence hall | Phòng 3 |
Vui lòng liên hệ ngay với VIJAKO để cập nhật thêm thông tin về Trường Hanyang nhé.
Văn phòng tuyển sinh Hà Nội:
Số 29, Ngõ 335, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 0916 371 222