Đại học Quốc gia Jeonbuk (hay còn gọi là Chonbuk) được thành lập năm 1947 là trường đại học hàng đầu của Jeonju. Jeonbuk hiện đang xếp vị trí 18 các trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (theo xếp hạng của Top Universities) nhưng mức học phí rất thấp.
NỘI DUNG CHÍNH
I. Giới thiệu chung về Đại học quốc gia Jeonbuk:
Năm 1947, Trường được thành lập với tên tiếng Anh là Chonbuk. Đây là một trong những trường đại học công lập được thành lập đầu tiên ở khu vực phía Nam Hàn Quốc. Ngôi trường tọa lạc tại thành phố Jeonju (Toàn Châu) – thủ phủ của tỉnh Jeollabuk là một thành phố trực nằm ở phía Tây Nam của Hàn Quốc. Thành phố này nổi tiếng với các món ăn Hàn Quốc, những tòa nhà lịch sử và các lễ hội. Jeonju đã được CNN và tạp chí du lịch toàn cầu “Lonely Planet” công nhận là một trong ba điểm thu hút khách du lịch hàng đầu ở châu Á.
Đến tháng 9 năm 2019, nhân dịp kỉ niệm 72 năm thành lập, Trường đại học Quốc gia Chonbuk (CBNU) đã đổi tên tiếng anh của trường thành Đại học Quốc gia Jeonbuk (JBNU). Việc thay đổi này biểu thị ý chí đồng hành cùng khu vực với tư cách là một trường đại học đại diện của địa phương là Jeonbuk và Jeonju.
– Tên tiếng Anh: Jeonbuk National University (JBNU)
– Tên tiếng Hàn: 전북대학교
– Năm thành lập: 1947
– Loại hình: công lập
– Học phí tiếng Hàn: 2.600.000 KRW/6 tháng
– Địa chỉ: 67 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
– Điện thoại: + 82-63-270-2098
– Website: http://www.jbnu.ac.kr
II. Chương trình đào tạo Đại học Jeonbuk:
1. Chương trình học tiếng Hàn:
– Học phí: 5.600.000 KRW/năm
– Phí đăng kí: 50.000 KRW
– Phí bảo hiểm: 100.000 KRW/năm
– Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
– Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
2. Chương trình Đại học:
Trường cung cấp chương trình học đa dạng với thế mạnh đặc biệt trong đào tạo ngành Kỹ thuật và Cơ khí. Đại học quốc gia Jeonbuk có:
– 17 khoa cấp bằng đại học và 87 chuyên ngành khác nhau,
– 14 khoa hệ cao học và 215 chuyên ngành,
– 04 ngành hệ cao học chuyên môn: khoa luật, khoa y, nha khoa, điện tử in ấn),
– 09 ngành cao học đặc biệt: QTKD, Giáo dục, Môi trường, Công nghệ công nghiệp, Khoa học thông tin, Pháp lý, Khoa học đời sống&Tài nguyên thiên nhiên; Quản lý công; Sức khỏe công.
Trường | Khoa | Học phí |
Khoa học xã hội |
Hành chính công,
Báo chí & truyền thông Khoa học chính trị & ngoại giao Tâm lý học Phúc lợi xã hội Xã hội học |
1,991,500 KRW |
Thương mại |
Quản trị kinh doanh
Thương mại & ngoại thương, Kinh tế |
1,991,500 KRW |
Khoa học Tài nguyên & môi trường |
Nền kinh tế phân phối tài nguyên sinh học
Công nghệ sinh học Khoa học thực phẩm Tài nguyên thảo dược |
2,497,000 KRW |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật không gian Kỹ thuật y sinh Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hệ thống máy tính Kỹ thuật công nghệ tích hợ Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện Cơ khí Kỹ thuật đô thị Kỹ thuật đại phân tử & nano Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Kỹ thuật tài nguyên & năng lượng Kỹ thuật luyện kim |
2,670,500 KRW |
Chính sách công |
Chính sách công | 1,991,500 KRW |
Khoa học tự nhiên |
Hóa học
Khoa học đời sống Toán Sinh học phân tử Vật lý Khoa học thể thao |
2,497,000 KRW
(Toán: 2,000,500 KRW) |
Giáo dục khai phóng |
Khảo cổ học & nhân chủng học
Văn học Trung / Mỹ / Pháp / Đức / Nhật / Hàn Lịch sử Tâm lý học Thư viện |
1,991,500 KRW |
Nghệ thuật |
Dance
Nghệ thuật Âm nhạc Nhạc Hàn Quốc |
2,743,500 KRW |
Giáo dục |
Tiếng Anh
Đạo đức Tiếng Đức Giáo dục thể chất Giáo dục khoa học |
1,991,500 KRW |
Khoa học đời sống nông nghiệp |
Sinh học nông nghiệp
Kinh tế nông nghiệp Công nghệ sinh học động vật Khoa học động vật Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học Hóa học môi trường Nông nghiệp & khoa học đời sống Khoa học thực phẩm & Công nghệ Khoa học môi trường rừng Khoa học làm vườn Làm vườn Khoa học & công nghệ gỗ |
2,497,000 KRW
(Kinh tế nông nghiệp: 1,991,500 KRW) |
Thú y |
Thú y | – |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng | – |
Sinh thái con người |
Nghiên cứu trẻ em
Dệt may Thực phẩm & dinh dưỡng Môi trường dân cư |
2,497,000 KRW |
IV. Học bổng:
Học bổng | Điều kiện và giá trị học bổng |
Học bổng thành tích học tập xuất sắc | – Dựa theo trình độ thành thạo ngôn ngữ và học lực – Có chứng chỉ năng lực ngôn ngữ: TOEFL (CBT, iBT), IELTS, TEPS – Miễn học phí từ 25% đến 100% |
Học bổng liên kết | – Sinh viên đã hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại ĐH Quốc gia Chonbuk – Miễn học phí từ 25% đến 100% |
Học bổng giáo sư | Học bổng giáo sư sẽ do ĐH Chonbuk xét trong từng trường hợp. Xét với học vị tiến sĩ. Giá trị học bổng: miễn 100% học phí |
Xem thêm 2020 GLOBAL KOREA SCHOLARSHIP for Undergraduate Degrees tại đây
V. Kí túc xá Đại học Jeonbuk:
– Ký túc xá là một trong những phúc lợi sinh viên mà du học sinh nên tìm hiểu về trường đã lựa chọn. Đây cũng là điểm mạnh thu hút lượt sinh viên đăng ký tuyển sinh của trường Đại học Quốc gia Jeonbuk. Khu ký túc xá của trường gồm 5 khu toà nhà ký túc
- Khu toà ký túc Daedong: gồm 390 phòng đôi với sức chứa 775 sinh viên
- Khu toà ký túc Haemin: gồm 1145 phòng đôi và 25 phòng đơn có sức chứa 2315 sinh viên
- Khu toà ký túc mới: gồm 479 phòng đôi và 5 phòng đơn với sức chứa 963 sinh viên
- Khu toà ký túc Hanbit: gồm 598 phòng đôi và 4 phòng đơn với sức chứa 600 sinh viên
- Khu toà ký túc chuyên ngành: gồm 195 phòng đôi và 2 phòng đơn với sức chứa 392 sinh viên
– Chi phí cũng chỉ có 1,000,000 KRW/3 tháng (đã bao gồm 3 bữa ăn/ngày).
Tòa nhà | Địa điểm | Thiết bị |
Chambit | Jeonju | Phòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh |
Daedong(M) Pyeonghwa(F) |
Jeonju | Phòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, điều hòa, phòng vệ sinh và phòng tắm công cộng, nhà bếp, tủ lạnh công cộng (tại một hành lang mỗi tầng) |
Ungbi | Iksan | Phòng đôi, giường, bàn, ghế, tủ quần áo |
Trên đây là những thông tin cơ bản về Đại học Quốc gia Jeobuk. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc gì vui lòng liên hệ ngay với Trung tâm Du học Hàn Quốc VIJAKO nhé.
Văn phòng tuyển sinh Hà Nội:
Số 29, Ngõ 335, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 0916 371 222