Đại học Keimyung – Top 10 ngôi trường đại học đẹp nhất Hàn Quốc

Mãi đến năm 2019, tôi mới có dịp đến Trường Đại học Keimyung. Được dẫn đi thăm quan cả buổi chiều, ấn tượng để lại nhiều nhất là ngôi trường sao rộng và đẹp thế? Hỏi ra mới biết diện tích xây dựng của cả 2 cơ sở của trường lên đến hơn 1,658,207m2. Là một trong 10 ngôi trường đại học đẹp nhất Hàn Quốc. Keimyung là địa điểm quay phim của nhiều bộ phim nổi tiếng như Vườn Sao Băng (2009), Thirst (2009), Bridal Mask (2012), Đồng Hồ Cát (1995), The King 2 Hearts (2012), The Priests (2015) và The Last Princess (2016), 

Trường Đại học Keimyung được thành lập vào năm 1899 tại Daegu. Tháng 10/1980, trường sáp nhập với Bệnh viện Dongsan Presbyterian và tái mở lại thành Trung tâm Y tế Đại học Keimyung. Thế mạnh của trường là các ngành: du lịch, kinh tế và ngôn ngữ.

Bên cạnh đó, Đại học Keimyung còn liên kết với 399 trường Đại học thuộc 58 quốc gia và 46 tổ chức thuộc 19 quốc gia trên thế giới.

I. Giới thiệu chung về Đại học Keimyung

– Tên tiếng Anh: Keimyung University (KMU)
– Tên tiếng Hàn: 계명대학교
– Năm thành lập: 1899
– Loại hình: Tư thục
– Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/năm
– Địa chỉ:
+ Cơ sở Seongseo: 1095, Dalgubeol-daero, Dalseo-gu, Daegu, 42601, Hàn Quốc
+ Cơ sở: Daemyung104, Myeongdeok-ro, Nam-gu, Daegu, 42403, Hàn Quốc
– Website: https://www.kmu.ac.kr

II. Điều kiện tuyển sinh:

1. Điều kiện xét tuyển 2021:

– Trường Top 3
– Hình thức tuyển sinh: Trường phỏng vấn online
– Tốt THPT (không quá 3 năm), điểm trung bình học tập GPA ≥ 6.0 (không tuyển miền Trung).
– Điều kiện khác:
+ Đảm bảo sức khỏe học tập, không mắc các bệnh truyền nhiễm;
+ Không có tiền án tiền sự;
+ Không bị cấm xuất cảnh ở Việt Nam và không bị cấm nhập cảnh ở Hàn Quốc;
+ Không có người thân cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc.

2. Điều kiện hồ sơ:

Hồ sơ xét tuyển du học gồm:

– 05 ảnh chân dung 3×4 cm
– Đơn xin học tập (theo mẫu trường cung cấp)
– Các loại bằng tốt nghiệp và bảng điểm.
– Bản tự giới thiệu(viết tay bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn, không chấp nhận bản dịch).
– Bản kế hoạch học tập (viết tay bằng tiếng Anh hoặc Hàn, không chấp nhận bản dịch). Riêng với ngành nghệ thuật và thiết kế, bạn cần gửi kèm sản phẩm liên quan đến chuyên môn ngành học đã đăng ký).
– 01 Bản sao CMTND của bạn và của bố mẹ.
– 01 Bản sao sổ hộ khẩu.
– 01 Bản sơ yếu lý lịch (có xác nhận chính quyền địa phương).
– 01 bản sao Chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có).
– Chứng minh tài chính du học và thu nhập của người bảo lãnh tài chính du học (số dư tối thiểu 10.000 USD).
– 01 Bản sao hộ chiếu.

Lưu ý:
* Hồ sơ cần được gửi theo đúng hướng dẫn, nếu hồ sơ thiếu tài liệu sẽ không được gọi phỏng vấn.
* Các loại bằng cấp phải được xác thực của Đại Sứ quán/Lãnh sự quán Hàn Quốc tại Việt Nam.

III. Chương trình đào tạo Đại học Keimyung:

1. Chương trình học tiếng Hàn:

– Học phí: 4.800.000 KRW/năm
– Phí đăng kí: 100.000 KRW
– Phí bảo hiểm: 90.000 KRW/năm
– Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12 (xuân, hạ, thu, đông), mỗi kỳ 10 tuần.

Năm Kỳ Thời gian nộp hồ sơ Thời gian nhập học
2021 Xuân 3/3 – 12/5
Hạ 8 – 19/3 24/5 – 30/6
Thu 7 – 18/6 01/9 – 12/11
Đông 6 -17/9 17/11 – 26/1/2022

– Nội dung chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn theo 6 level:

Level 1 Giao tiếp đơn giản thường ngày – Giới thiệu bản thân, mua hàng hóa, đặt hàng thực phẩm, nói chuyện về gia đình, sở thích, thời tiết.

– Học thuộc và biết cách sử dụng khoảng 800 từ vựng cơ bản

Level 2 Giao tiếp trên điện thoại, yêu cầu hỗ trợ, giao tiếp trên các phương tiện công cộng, giao tiếp tại ngân hàng, bưu điện – Phân biệt văn nói và văn viết

 Viết đoạn văn ngắn về các chủ đề cơ bản.

– Học thuộc và biết cách sử dụng từ 1.500 – 2.000 từ vựng.

Level 3 Nói lưu loát về các chủ đề thông dụng – Biết cách sử dụng văn nói và văn viết.

– Diễn đạt và thuyết trình về các chủ đề thông dụng. 

Level 4 Nói lưu loát về các chủ đề xã hội – Đọc hiểu được tin tức.

– Đọc hiểu các tài liệu khoa học cơ bản. Hiểu văn hóa xã hội và biết cách sử dụng thành ngữ.

Level 5 Đọc hiểu tài liệu nghiên cứu chuyên ngành và các lĩnh vực chuyên sâu về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa Viết được khóa luận.
Level 6 Sử dụng ngôn ngữ đời sống và nghiên cứu học thuật thành thạo Diễn đạt được các chủ đề không phổ thông như chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.

2. Chương trình Đại học:

Trường Khoa Học phí
Quốc tế và nhân văn – Văn hóa và ngôn ngữ Hàn (ngữ văn Hàn Quốc, Thông tin văn hóa Hàn Quốc)

– Khoa ngôn ngữ Anh, Đức, Trung, Nhật, Nga

– Trung Quốc học, Nhật Bản học, Châu Âu học, Tây Ban Nha và Trung Nam Mỹ

– Lịch sử

– Triết học

– Tôn giáo

2.955.000 KRW
Quản trị kinh tế – Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị du lịch, Quản trị thông tin)

– Kế toán và Thuế

2.955.000 KRW
Khoa học và xã hội – Ngoại thương (Kinh tế tín dụng, Thương mại Quốc tế, Thương mại điện tử)

– Hành chính công (Hành chính, Chính trị ngoại giao)

– Quảng cáo và ngôn luận (Ngôn luận truyền hình, Quảng bá và tuyên truyền)

– Xã hội học

– Tâm lý học

– Phúc lợi xã hội

– Luật

– Cảnh sát hành chính

2.955.000 KRW
Khoa học tự nhiên – Khoa học cơ bản (Toán học, Thống kê, Hóa học, Sinh học)

– Thực phẩm và sức khỏe (Y tế cộng đồng, Chế biến thực phẩm, Dinh dưỡng thực phẩm)

– Môi trường (Môi trường học, Môi trường trái đất, Cảnh quan môi trường)

3.825.000 KRW
Khoa học công nghệ

– Kỹ thuật thiết kế kiến trúc và xây dựng (Xây dựng cơ bản, Kiến trúc học)

– Công nghệ điện và điện tử (Kỹ thuật điện tử, Năng lượng điện tử)

– Công nghệ thông tin (Tin học, Phát triển game trên di động, Thiết kế và phát triển game đa ứng dụng)

– Đô thị (Giao thông, Quy hoạch đô thị học)

– Công nghệ máy móc ô tô (Thiết bị ô tô, Cơ điện)

– Công nghệ hóa

– Nhiên liệu mới

– Quản trị khoa học

– Thiết kế môi trường

– Kiến trúc tự động

3.825.000 KRW

Thể dục – thể thao

– Thể thao (Thể dục, Thể dục xã hội)

– Chuyên ngành Taekwondo

– Sport Marketing

4.119.000 KRW
Công diễn âm nhạc & nghệ thuật – Âm nhạc (Nhạc giao hưởng, Thanh nhạc, Sáng tạo, Piano)

– Trình diễn (Kịch và nhạc kịch, Múa)

4.415.000 KRW
Mỹ thuật – Hội họa

– Thiết kế thủ công mỹ nghệ

– Thiết kế sản phẩm

– Thiết kế thời trang

– Fashion Marketing

– Hội họa Đông Phương

4.415.000 KRW
Keimyung Adams College – International Business

– International Relations

4.356.000 KRW

IV. Học bổng Đại học Keimyung:

  • Dành cho tân sinh viên
Đối tượng và tiêu chuẩn Học bổng
TOPIK 3 50% học phí
TOPIK 4 50% học phí +phí nhập học
TOPIK 5 100% học phí
  • Dành cho sinh viên đang theo học
Đối tượng và tiêu chuẩn Học bổng
Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình học kỳ trước đạt từ 4.2 trở lên 100% học phí
Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình học kỳ trước đạt từ 3.0 trở lên 50% học phí
Hoàn thành ít nhất 3 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình học kỳ trước đạt từ 2.0 trở lên 30% học phí
Sinh viên đang theo học có TOPIK 4 (Khối nghệ thuật TOPIK 3) 500,000 KRW

V. Kí túc xá Đại học Keimyung:

Đại học Keimyung có khuôn viên rất rộng rãi và trang thiết bị vô cùng hiện đại. Kí túc xá nằm ngay trong khuôn viên trường với đầy đủ tiện nghi: giường, bàn học, tủ quần áo. Ký túc xá còn có phòng ăn, phòng máy tính, phòng hội nghị và phòng sinh hoạt chung, phòng thể thao.

Ngoài ra sinh viên còn được cung cấp 2 bữa/ngày (sáng và tối) vào các ngày trong tuần và 3 bữa/ngày vào cuối tuần và ngày lễ.

Kí túc xá của Trường có 07 tòa nhà cho sinh viên và 01 tòa dành riêng cho giảng viên nước ngoài:

Tòa nhà Số phòng Sức chứa nhận xét
Jinli 79 158 (nam, nữ) – Phòng đôi và phòng 4 người.

– Trang bị: Nhà vệ sinh, vòi hoa sen, phòng vệ sinh, giặt là…

– Phòng hội thảo, phòng đọc sách, sảnh khách.

10
(không ngẫu nhiên)
40 (nam, nữ)
Eui 97 196 (nữ)
Sarang 89 178 (nam, nữ)
Miteum 232 500 (nam)
Somang 233 502 (nữ)
Bongsa 167 501 (nam) – 3 người/phòng

– Trang bị: Nhà vệ sinh và phòng tắm cho mỗi phòng. Dùng chung: Phòng giặt, sảnh tiếp khách, phòng hội thảo, phòng tập thể dục ở tầng hầm 1

Hyeopryeok 186 372 (nữ) – Phòng đôi (Nhà vệ sinh và phòng tắm cho mỗi phòng)

– Trang bị: Phòng giặt, sảnh tiếp khách, phòng hội thảo, phòng đa phương tiện, phòng học, phòng tập thể dục tại tầng hầm 1.

Yein 50 phòng 65 (Chỉ dành cho giáo viên nước ngoài) Phòng họp, phòng ăn chung, sảnh tiếp khách, phòng giặt là
Tổng 1.096 phòng 2.453

 

 

Nếu bạn có bất cứ thắc mắc gì vui lòng liên hệ ngay với VIJAKO nhé.

Văn phòng tuyển sinh Hà Nội:

Số 29, Ngõ 335, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 0916 371 222

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

map
zalo
mess